Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
85,000 VNĐ
Tên sản phẩm : Máng Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng.
Vật liệu : Thép cán nóng (SPHC), Cán nguội (SPCC)
Chiều rộng phổ biến : 50 - 800 (mm)
Chiều cao phổ biến : 50 - 100 (mm)
Chiều dài phổ biến : 2500 - 3000 (mm)
Độ dày : 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm
Màu sắc : Trắng kẽm.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm thuộc họ nhà máng cáp, giá trị cốt lõi của sản phẩm vẫn là nâng đỡ & sắp xếp hệ thống đường dây điện, cáp điện. Giúp bảo vệ an toàn cho công trình trong suốt quá trình vận hành sử dụng cũng như duy tu bảo dưỡng.
Hiện tại, trong bối cảnh hiện đại hóa & công nghiệp hóa ngày càng phát triển, việc đảm bảo hệ thống dây cáp & dây dẫn điện an toàn, bền bỉ là một yêu cầu thiết yếu trong các công trình xây dựng. Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng của Mysteel, chất lượng vượt trội và giá thành cạnh tranh, đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án. Sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo an toàn, tiết kiệm không gian và dê dàng lắp đặt. Cùng với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm và quy trình sản xuất tiên tiến, Mysteel cam kết mang đến những sản phẩm máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật khắt khe, phù hợp cho mọi môi trường sử dụng, từ trong nhà đến ngoài trời. Theo dõi bài viết dưới đây của Mysteel để tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm máng cáp điện này nhé.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là một sản phẩm công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện đại để hỗ trợ, bảo vệ và quản lý hệ thống dây cáp điện, dây thông tin và các loại dây dẫn khác. Được sản xuất từ thép tấm cán nóng hoặc cán nguội, máng cáp trải qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng để gia tăng độ bền vả khả năng chống ăn mòn.
Quy trình sản xuất máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng bắt đầu bằng việc lựa chọn vật liệu thép chất lượng cao. Các tấm thép này được cắt, đột lỗ và chấn gấp theo kích thước và bản vẽ thiết kế yêu cầu. Sau khi tạo hình, máng cáp được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi chuyển sáng quá trình mạ kẽm.
Phương pháp Mạ kẽm nhúng nóng là quá trình phủ lên bề mặt máng cáp một lớp kẽm bằng cách nhúng kim loại vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C ( 842 độ F ). Thời gian ngâm thường kéo dài khoảng bốn dến năm phút, nhưng có thể thay đổi tùy thuộc vào vật liệu cụ thể. Khi được đưa ra khỏi bể, máng cáp có lớp kẽm nóng chảy phủ đều bề mặt. Sau khi nguội, lớp kẽm này tạo ra một bề mặt sáng bóng, chống lại sự ăn mòn và oxi hóa.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được áp dụng công nghệ tráng lên toàn bộ bề mặt máng cáp một lớp kẽm bằng cách cho máng cáp vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ lên đến 454 độ C. Từ đó bảo vệ máng cáp trước các tác nhân từ môi trường như bị han gỉ, bong tróc bề mặt sơn, là một lớp bảo vệ vĩnh cửu cho thang cáp. Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng thường phù hợp với các công trình có kết cấu thép lớn như dàn khoan dầu khí, hệ thống của đập thủy điện, vỏ tàu...và lắp đặt ở những nơi môi trường có tính ăn mòn cao.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là một thành phần không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện đại, đặc biệt là trong việc lắp đặt và bảo vệ thống dây cáp điện và dây thông tin. Với khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và thiết kế thẩm mỹ, máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của các công trình. Trong phần này, chúng ta sẽ đi sâu vào phân tích các đặc điểm và ưu điểm của máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất từ các vật liệu như thép, tôn hoặc inox, đảm bảo độ bền và chắc chắn. Các đặc điểm kỹ thuật của máng cáp bao gồm:
- Vật liệu : Được làm từ thép, tôn hoặc inox, các vật liệu này không chỉ mang lại độ bền cơ học cao mà còn khả năng chống ăn mòn tốt sau khi được mạ kẽm nhúng nóng.
- Kích thước : Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng có các kích thước đa dạng để phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Chiều dài phổ biến từ 2500 đến 3000mm, chiều rộng từ 200 đến 1000mm, chiều cao từ 50 đến 100m, và độ dày từ 1.0mm đến 2.0mm.
- Màu sắc : Máng cáp có thể được sơn tĩnh điện theo yêu cầu của khách hàng, với các màu sắc phổ biến như RAL 7032, RAL 7033, hoặc các màu khác tùy chọn. Lớp kẽm nóng này không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp bảo vệ thêm cho máng cáp.
- Chống ăn mòn và rỉ sét : Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp máng cáp chống lại sự ăn mòn từ môi trường, đặc biệt là trong các điều kiện khắc nghiệt như ngoài trời hay môi trường có tính chất axit. Điều này giúp tăng tuổi thọ sản phẩm đáng kể.
- Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa : Nhờ vào độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng ít phải bảo dưỡng và sửa chữa, tiết kiệm chi phí dài hạn cho các công trình.
- Độ bền cao : Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cơ học cao, chịu được tác động mạnh và môi trường khắc nghiệt. Điều này đảm bảo sự ăn toàn và ổn định cho hệ thống dây cáp điện.
- Thiết kế thẩm mỹ: Máng cáp có thiết kế gọn nhẹ, dễ lắp đặt và vận chuyển. Bề mặt sáng bóng sau khi mạ kẽm cũng mang lại tính thẩm mỹ cao, phù hợp với mọi công trình từ nhỏ đến lớn.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao khả năng chống chịu tốt được ứng dụng để sử dụng trong việc lắp đặt các hệ thống máng cáp ngoài trời nơi có tính ăn mòn cao, nhà máy hóa chất.
Những dự án phổ biến sử dụng máng cáp nhúng kẽm :
- Trong Nhà máy dầu khí, lọc dầu.
- Trong Nhà máy hóa chất.
- Trong Công trình ngoài trời tại các xưởng đá, xưởng khoáng sản.
- Trong Nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
- Trong Các nhà máy, công trình ngoài trời gần biển.
Quy trình sản xuất được chia thành 2 giai đoạn đó là chuẩn bị máng cáp điện từ phôi thép đen & sau đó tiến hành gia công mạ kẽm nhúng nóng máng cáp.
Sản xuất máng cáp điện từ phôi thép đen bao gồm các bước sau :
- Tính toán kích thước : Trước hết, cần tính toán kích thước máng cáp điện sao cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình. Các thông số về độ dày, chiều rộng và chiều dài của các chi tiết cần được kiểm tra kỹ lướng trước khi triển khai bản vẽ thiết kế.
- Lựa chọn chất liệu : Vật liệu được lựa chọn có thể là tôn đen, thép, inox...hoặc theo yêu cầu của khách hàng, đảm bảo độ bền và tính năng phù hợp.
- Gia công Cắt tấm : Các tấm thép được cắt theo kích thước đã tính toán. Công đoạn này cần sự chính xác cao để đảm bảo các chi tiết được cắt đúng kích thước và hình dạng.
- Gia công Đột lỗ : Các tấm thép sau khi cắt được đưa lên máy CNC để đột lô theo bản vẽ thiết kế. Đây là khâu quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng sản phảm.
- Gia công Chấn gấp : Sau khi đột lỗ, các tấm thép được chuyển sang máy chấn để gáp theo các kích thước và kết cấu yêu cầu.
Sau khi hoàn thành các bước gia công cơ bản, máng cáp sẽ được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn. Quy trình mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:
- Nhúng vào bể kẽm nóng chảy : Máng cáp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450 độ C. Thời gian ngâm thường khoảng bốn hoặc năm phút, nhưng có thể lâu hơn tùy vào vật liệu.
- Làm nguội : Sau khi nhúng kẽm, máng cáp được làm nguội bằng nước hoặc không khí. Quá trình làm nguội giúp lớp kẽm bám chắc và đều lên bề mặt sản phẩm.
- Vệ sinh bề mặt : Sau khi làm nguội, máng cáp được vệ sinh bề mặt kỹ lưỡng theo đúng tiêu chuẩn. Đây là bước quan trọng để bảo lớp phủ đẹp và bền với thời gian.
Những dự án xây dựng hiện đại, việc bảo vệ và tổ chứ hệ thống dây cáp điện là một số yếu tố quan trọng để đảm bảo sự an toàn, hiệu quả và thẩm mỹ. Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng đã trở thành một giải pháp được ưa chuộng nhờ những lợi ích vượt trội mà nó mang lại. Sau đây là phân tích chi tiết về các lợi ích khi sử dụng máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm tính an toàn và độ tin cậy, tiết kiệm chi phí và thời gian, cũng như tính thẩm mỹ và tiện lợi.
1. Tính an toàn & độ tin cậy của máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Các ưu điểm nổi bật của máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là khả năng bảo vệ hệ thống dây cáp điện khỏi các yếu tố môi trường khắc nghiệt, Khi được nhúng trong lớp kẽm nóng chảy, bề mặt của máng cáp sẽ được phủ một lớp kẽm chắc chắn, giúp chống lại sự ăn mòn, rỉ sét và các tác động từ môi trường bên ngoài như mưa, nắng, hay hóa chất. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình ngoài trời hoặc trong môi trường có độ ẩm cao và nhiều hóa chất ăn mòn.
Về việc bảo vệ này không chỉ giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống dây cáp điện mà còn đảm bảo tính an toàn cho toàn bộ công trình. Hệ thống dây cáp điện đượ bảo vệ tốt sẽ giảm thiểu nguy cơ chập điện, cháy nổ, đảm bảo hoạt động ổn định và liên tục của hệ thống điện. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình công nghiệp, tòa nhà văn phòng, hay các cơ sở hạ tầng quan trọng, nơi mà có sự cố điện có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
2. Tiết kiệm chi phí và thời gian
Khi dùng máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng còn mang lại lợi ích về mặt kinh tế nhờ vào độ bền cao của sản phẩm. Lớp mạ kẽm giúp máng cáp chống lại sự ăn mòn và các yếu tố gây hại khác, do đó giảm thiểu nhu cầu bảo dưỡng và sửa chữa. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí bảo dưỡng mà còn giảm thời gian gián đoạn hoạt động của hệ thống điện trong quá trình bảo dưỡng.
Mặc khác, máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cơ học cao, chịu được các tác động mạnh từ môi trường và trong quá trình lắp đặt. Điều này giảm thiểu nguy cơ hư hỏng trong quá trong quá trình vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm chi phí thay thế và sửa chữa. Độ bền cao cũng có nghĩa là tuổi thọ của máng cáp dài hơn, giảm chi phí chi phí thay mới trong tương lai.
3. Độ thẩm & tiện lợi
Trước tiên là những lợi ích về mặt an toàn và kinh tế, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng còn được đánh giá cao về tính thẩm mỹ & tiện lợi. Với lớp mạ kẽm sáng bóng, máng cáp không chỉ bền mà còn đẹp mắt, phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ của nhiều công trình khác nhau. Máng cáp có thể được sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc khác nhau, đáp ứng các yêu cầu thiết kế của từng dự án.
Thiết kế của máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng cũng rất tiện lợi cho việc lắp đặt và vận chuyển. Máng cáp có kích thước gọn nhẹ, dễ dàng lắp đặt và thay thế, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Hơn nữa, việc lắp đặt máng cáp giúp tổ chứ và quản lý hệ thống dây cáp một cách ngăn nắp và khoa học, giúp dễ dàng kiểm tra và bảo trì hệ thống điện khi cần thiết.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng mang lại nhiều lợi ích vượt trội, từ tính an toàn và độ tin cậy cao, tiết kiệm chi phí và thời gian, đến tính thẩm mỹ và tiện lợi. Với những ưu điểm này, máng cáp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ là giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ và tổ chức hệ thống dây cáp điện mà còn đóng góp vào sự thành công và hiệu quả của các công trình xây dựng hiện đại. Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng tại Mysteel đảm bảo chất lượng và độ bền cao, mang lại sự yên tâm cho khách hàng trong mọi dự án
Thông số kỹ thuật của máng cáp mạ kẽm nhúng nóng
Cùng đặc tính sử dụng ngoài trời là chủ yếu nên máng cáp có độ dày lớn, chất liệu chắc chắn, Mysteel chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách hàng một vài thông số kỹ thuật của sản phẩm :
- Vật liệu : Thép cán nóng & cán nguội được nhập khẩu 100%
- Bề mặt máng cáp hoàn thiện : Mạ kẽm nhúng nóng
- Kích thước:
- Chiều rộng phổ biến : 50 - 800 (mm)
- Chiều cao phổ biến : 50 - 100 (mm)
- Chiều dài phổ biến : 2500 - 3000 (mm)
- Độ dày (Đơn vị Tole): 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 2.0 (mm)
- Màu sắc thông dụng: Trắng kẽm & có thể sơn phủ theo màu yêu cầu
STT | Tên sản phẩm | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | ĐVT | Đơn giá (Vnđ/mét) | Đơn giá (Vnđ/met) |
- | MÁNG CÁP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | - | - | - | 1.5 | 2.0 |
- | Chiều dài tiêu chuẩn : 2500 - 3000mm | - | - | - | Mạ kẽm nhúng nóng | |
1 | Máng cáp 60x40 | 60 | 40 | m | 52.000 | 60.000 |
2 | Nắp máng cáp 60x40 | 60 | 10 | m | 27.000 | 32.000 |
3 | Máng cáp 50x50 | 50 | 50 | m | 56.000 | 71.000 |
4 | Nắp máng cáp 50x50 | 50 | 10 | m | 24.000 | 28.000 |
5 | Máng cáp 75x50 | 75 | 50 | m | 63.000 | 81.000 |
6 | Nắp máng cáp 75x50 | 75 | 10 | m | 30.000 | 41.000 |
7 | Máng cáp 100x50 | 100 | 50 | m | 71.000 | 91.000 |
8 | Nắp máng cáp 100x50 | 100 | 10 | m | 40.000 | 51.000 |
9 | Máng cáp 100x75 | 100 | 75 | m | 87.000 | 112.000 |
10 | Nắp máng cáp 100x75 | 100 | 10 | m | 40.000 | 51.000 |
11 | Máng cáp 100x100 | 100 | 100 | m | 103.000 | 130.000 |
12 | Nắp máng cáp 100x100 | 100 | 10 | m | 38.000 | 51.000 |
13 | Máng cáp 150x50 | 150 | 50 | m | 85.000 | 112.000 |
14 | Nắp máng cáp 150x50 | 150 | 10 | m | 54.000 | 71.000 |
15 | Máng cáp 150x75 | 150 | 75 | m | 101.000 | 132.000 |
16 | Nắp máng cáp 150x75 | 150 | 10 | m | 54.000 | 71.000 |
17 | Máng cáp 150x100 | 150 | 100 | m | 117.000 | 153.000 |
18 | Nắp máng cáp 150x100 | 150 | 10 | m | 54.000 | 71.000 |
19 | Máng cáp 200x50 | 200 | 50 | m | 103.000 | 132.000 |
20 | Nắp máng cáp 200x50 | 200 | 10 | m | 70.000 | 92.000 |
21 | Máng cáp 200x75 | 200 | 75 | m | 117.000 | 153.000 |
22 | Nắp máng cáp 200x75 | 200 | 10 | m | 70.000 | 92.000 |
23 | Máng cáp 200x100 | 200 | 100 | m | 113.000 | 173.000 |
24 | Nắp máng cáp 200x100 | 200 | 10 | m | 70.000 | 92.000 |
25 | Máng cáp 250x50 | 250 | 50 | m | 117.000 | 153.000 |
26 | Nắp máng cáp 250x50 | 250 | 10 | m | 85.000 | 112.000 |
27 | Máng cáp 250x75 | 250 | 75 | m | 133.000 | 173.000 |
28 | Nắp máng cáp 250x75 | 250 | 10 | m | 85.000 | 112.000 |
29 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | m | 151.000 | 191.000 |
30 | Nắp máng cáp 250x100 | 250 | 10 | m | 85.000 | 112.000 |
31 | Máng cáp 300x50 | 300 | 50 | m | 133.000 | 173.000 |
32 | Nắp máng cáp 300x50 | 300 | 10 | m | 101.000 | 132.000 |
33 | Máng cáp 300x75 | 300 | 75 | m | 151.000 | 193.000 |
34 | Nắp máng cáp 300x75 | 300 | 10 | m | 101.000 | 132.000 |
35 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | m | 165.000 | 214.000 |
36 | Nắp máng cáp 300x100 | 300 | 10 | m | 101.000 | 132.000 |
37 | Máng cáp 350x50 | 350 | 50 | m | 151.000 | 193.000 |
38 | Nắp máng cáp 350x50 | 350 | 10 | m | 117.000 | 153.000 |
39 | Máng cáp 350x75 | 350 | 75 | m | 166.000 | 214.000 |
40 | Nắp máng cáp 350x75 | 350 | 10 | m | 117.000 | 153.000 |
41 | Máng cáp 350x100 | 350 | 100 | m | 181.000 | 234.000 |
42 | Nắp máng cáp 350x100 | 350 | 10 | m | 119.000 | 153.000 |
43 | Máng cáp 400x50 | 400 | 50 | m | 165.000 | 214.000 |
44 | Nắp máng cáp 400x50 | 400 | 10 | m | 133.000 | 173.000 |
45 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | m | 197.000 | 255.000 |
46 | Nắp máng cáp 400x100 | 400 | 10 | m | 133.000 | 173.000 |
47 | Máng cáp 400x150 | 400 | 150 | m | 228.000 | 294.000 |
48 | Nắp máng cáp 400x150 | 400 | 10 | m | 133.000 | 173.000 |
49 | Máng cáp 500x50 | 500 | 50 | m | 197.000 | 255.000 |
50 | Nắp máng cáp 500x50 | 500 | 10 | m | 165.000 | 214.000 |
51 | Máng cáp 500x100 | 500 | 100 | m | 228.000 | 296.000 |
52 | Nắp máng cáp 500x100 | 500 | 10 | m | 165.000 | 217.000 |
53 | Máng cáp 500x150 | 500 | 150 | m | 260.000 | 336.000 |
54 | Nắp máng cáp 500x150 | 500 | 10 | m | 165.000 | 212.000 |
55 | Máng cáp 600x100 | 600 | 100 | m | 260.000 | 336.000 |
56 | Nắp máng cáp 600x100 | 600 | 10 | m | 197.000 | 255.000 |
57 | Máng cáp 600x150 | 600 | 150 | m | 292.000 | 375.000 |
58 | Nắp máng cáp 600x150 | 600 | 10 | m | 197.000 | 255.000 |
59 | Máng cáp 600x200 | 600 | 200 | m | 324.000 | 416.000 |
60 | Nắp máng cáp 600x200 | 600 | 10 | m | 197.000 | 255.000 |
61 | Máng cáp 700x100 | 700 | 100 | m | 292.000 | 375.000 |
62 | Nắp máng cáp 700x100 | 700 | 10 | m | 231.000 | 295.000 |
63 | Máng cáp 700x150 | 700 | 150 | m | 326.000 | 417.000 |
64 | Nắp máng cáp 700x150 | 700 | 10 | m | 231.000 | 295.000 |
65 | Máng cáp 700x200 | 700 | 200 | m | 356.000 | 459.000 |
66 | Nắp máng cáp 700x200 | 700 | 10 | m | 231.000 | 295.000 |
67 | Máng cáp 800x100 | 800 | 100 | m | 324.000 | 418.000 |
68 | Nắp máng cáp 800x100 | 800 | 10 | m | 260.000 | 335.000 |
69 | Máng cáp 800x150 | 800 | 150 | m | 358.000 | 459.000 |
70 | Nắp máng cáp 800x150 | 800 | 10 | m | 260.000 | 336.000 |
71 | Máng cáp 800x200 | 800 | 200 | m | 387.000 | 498.000 |
72 | Nắp máng cáp 800x200 | 800 | 10 | m | 260.000 | 337.000 |
Sản phẩm Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng đã trở thành giải pháp ưu việt cho nhiều công trình xây dưng nhờ vào những ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ. Tuy nhiên, để tận dụng tối đa những lợi ích này, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín và chất lượng là vô cùng quan trọng. Mysteel là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng, cam kết mang lại sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Dưới đây là những lý do chính để chọn máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng của Mysteel.
1. Chất lượng sản phẩm
Yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn máng cáp mạ kẽm nhúng nóng là chất lượng sản phẩm Mysteel cam kết sản xuất các sản phẩm máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. Sản phẩm của Mysteel đa dạng về mẫu mã và kích thước, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau, từ các dự án nhỏ đến các công trình quy mô lớn.
Quy trình sản xuất máng cáp tại Mysteel được thực hiện với sự kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào đến khi hoàn thiện sản phẩm. Các vật liệu như thép, tôn và inox đựa lựa chọn kỹ càng để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ CO, CQ. Hơn nữa, lớp mạ kẽm nhúng nóng đượ thự hiện theo quy trình chuẩn, tạo ra một lớp phủ kẽm đồng đều và chắc chắn, bảo vệ máng cáp khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt.
2, Đội ngũ kỹ sư & công nhân lành nghề
Về chất lượng của sản phẩm không chỉ phụ thuộc vật liệu mà còn dựa vào tay nghề và kinh nghiêm jcuar đội ngũ sản xuất tại Mysteel, đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề luôn tận tâm trong từng khâu sản xuất, đảm bảo chất lượng cao cho mỗi sản phẩm. Các kỹ sư của Mysteel không chỉ có kiến thức chuyên môn sâu rộng mà còn có kinh nghiệm thực tế phong phú, giúp họ nắm bắt và áp dụng những tiến bộ công nghệ mới nhất vào quá trình sản xuất.
Đội ngũ công nhân của Mysteel được đào tạo bài bản và liên tục cập nhạt kỹ năng, đảm bảo mỗi công đoạn sản xuất đều được thực hiện một cách chính xác và hiệu quả. Sự tận tâm và chuyên nghiệp của đôi ngũ nhân viên là yếu tố then chốt giúp Mysteel duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm, đáp ứng được yêu cầu khắt khe của khách hàng.
3. Đơn giá thành cạnh tranh
Lợi thế lớn của Mysteel là khả năng cung cấp sản phẩm với giá thành cạnh tranh. Mysteel nhập khẩu nguyên vật liệu trực tiếp mà không qua trung gian, giúp giảm đáng kể chi phí đầu vào. Hơn nữa, việc sản xuất được thực hiện tại nhà máy của Mysteel với dây chuyền công nghệ hiện đại & quy trình sản xuất tối ưu, giúp tăng năng suất và giảm chi phí sản xuất.
Chính vì thế, Mysteel có thể cung cấp những sản phẩm máng cáp mạ kẽm nhúng nóng với đơn giá cạnh tranh mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội. Đây là lợi thế quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh thị trường cạnh tranh gay gắt như hiện nay. Khách hàng có thể yên tâm về giá cả và chất lượng khi lựa chọn sản phẩm của chung tôi.
Máng cáp điện mạ kẽm nhúng nóng của Mysteel không chỉ đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn mang lại giá trị kinh tế lớn cho khách hàng. Với đội ngũ kỹ sư và công nhân lành nghề, quy trình sản xuất nghiêm ngặt, và chính sách giá cả cạnh tranh. Mysteel đã và đang khẳng định vị thể của mình trên thị trường. Khi lựa chọn máng cáp mạ kẽm nhúng nóng ở Mysteel sẽ mang lại sự an toàn về chất lượng, độ bền và hiệu quả kinh tế cho mọi công trình.
Máng cáp mạ kẽm nhúng nóng ở Mysteel không chỉ mang lại giải pháp an toàn & bền vững hệ thống dây cáp điện mà còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian cho các nhà thầu xây dựng. Với sự tận tâm và chuyên nghiệp trong từng khâu sản xuất, Mysteel đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Khách hàng khi lựa chọn máng cáp của Mysteel sẽ được hưởng lợi từ các sản phẩm có độ bền cao, chống ăn mòn hiệu quả, và thiết kế kinh tế, phù hợp với mọi yêu cầu của công trình. Sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và quy trình kiểm tra nghiêm ngặt đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đến tay khách hàng đều dạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất Mysteel luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu và mang đến giải pháp tối ưu cho khách hàng trong việc xây dựng hệ thống hiện đại và an toàn.
85,000 VNĐ
75,000 VNĐ
90,000 VNĐ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
75,000 VNĐ
Liên Hệ
80,000 VNĐ