
Thang Cáp Mạ Kẽm Nhúng Nóng
150,000 VNĐ
- Tên sản phẩm : Thang cáp điện mạ kẽm nhúng nóng.
- Xuất xứ : Mysteel
- Vật liệu : Thép tấm đen
- Bề mặt : Mạ Kẽm Nhúng Nóng
- Chiều dài : 2500 - 3000 (mm)
- Chiều rộng : 200 - 1000 (mm)
- Chiều cao : 80 - 100 (mm)
- Độ dày : 1.0 - 2.0 (mm)
- Bảo hành thời gian từ 12 - 24 tháng
- Vận chuyển miễn phí toàn quốc
- Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Màu sắc : Trắng bạc
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng là loại thang được làm từ thép tấm cán nóng SPHC hoặc thép tấm cán nguội SPCC. Được phủ một lớp kẽm dày thông qua phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình xử lý bề mặt sản phẩm thang cáp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 450 độ C. Lớp kẽm này sẽ được bám chặt và bao phủ toàn bộ bề mặt thang cáo, tạo ra một lớp bảo vệ vững chắc.
Công ty Mysteel là đơn vị chuyên sản xuất gia công thang cáp mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện giá rẻ, uy tín chất lượng tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh. Đa dạng quy cách kích thước độ dày và thương hiệu tole các loại, hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình. Cam kết hàng chính hãng nhà máy, mới 100% chưa qua sử dụng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng & nguồn góc xuất xứ CO, CQ.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng có tên tiếng anh là Hot-dip galvanized cable tray là loại thang cáp được sản xuất từ thép tấm. Sau đó được phủ lên bề mặt một lớp kẽm bảo vệ bằng phương pháp nhúng nóng. Là phương pháp tối ưu để bảo vệ thang cáp khỏi tác động của môi trường bên ngoài, đặc biệt là trong những điều kiện khắc nghiệt, muối mặn, hóa chất.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng là giải pháp tối ưu cho việc bảo vệ & quản lý hệ thống cáp điện trong những môi trường khắc nghiệt, đòi hỏi độ bền cap & khả năng chống ăn mòn vượt trội.
- Vật liệu chính : Thường là sản phẩm thép tấm đen (thép cán nóng, tôn dầu hoặc CT3)
- Bề mặt : Gia công bề mặt bằng phương pháp cho máng nhúng vào bể kẽm nóng. Đây là điểm khác biệt và ưu việt nhất của loại thang cáp này.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất theo từng kích thước cụ thể của dự án công trình.
- Chiều dài tiêu chuẩn (L) 2.5m và một số trường hợp có thể sản xuất theo yêu cầu.
- Chiểu rộng (W) : Đa dạng từ 50 - 1500 (mm) hoặc có thể rộng hơn theo yêu cầu. Các quy cách thông thường : 50, 75, 100, 150, 200, 300, 400, 500, 600, 800, 1000
- Chiều cao (H) : 50 - 200 (mm). Thông số thông dụng : 50, 75, 100, 150, 200 (mm)
- Độ dày máng : Là thông số quan trọng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải và độ bền của thang cáp. Thông dụng từ 0.8 - 3.0 (mm), Đối với sản phẩm thang cáp mạ kẽm nhúng nóng để đẩm bảo khả năng chịu lực các độ dày thông thường từ 1.5mm trở lên.
- Ví dụ : Với thang cáp có bề rộng lớn hơn 400mm thường nên chọn độ dày vậy liệu từ 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm trở lên để đảm bảo chịu lực và không bị cong vênh.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng & sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình nhờ ưu điểm vượt trội :
- Khả năng chống ăn mòn, hen gỉ hiệu quả : Lớp kẽm dày và bền giúp bảo vệ thang cáp khỏi các tác động của môi trường bên ngoài như độ ẩm, hóa chất, nước biển và các yêu tố gây oxy hóa. Sản phẩm được sử dụng đặc biệt trong những vùng có khí hậu đặc biệt khắc nghiệt và môi trường ăn mòn cao.
- Độ bền & tuổi thọ cao : Khả năng chống ăn mòn hiệu quả, thang cáp mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ sử dụng lâu dài, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa & thay thế tròng dài hạn
- Khả năng chịu lực tốt : Vật liệu thép ban đầu có độ bền cơ học cao, kết hợp với lớp mạ kẽm tạo thành một kết cấu vững chắc, đảm bảo khả năng nâng đỡ & bảo vệ hệ thống cáp điện an toàn.
- Phù hợp với nhiều môi trường : Thích hợp sử dụng môi trường ngoài trời, gần biển, nhà máy hóa chất, giàn khoan dầu khí, hệ thống công trình thủy điện, những nơi có yêu cầu cao về độ bền & chống ăn mòn
- Độ thẩm mỹ cao : Bề mặt khi mạ kẽm có lớp hoa văn đặc trưng, mang lại vẻ bề ngoài công nghiệp và chắc chắn, phù hợp nhiều dự án
- Độ an toàn toàn diện : Quá trình nhúng toàn bộ máng vào bể mạ, lớp kẽm sẽ bao phủ cả những trị trí khó tiếp cận nhất, đảm bảo khả năng bảo vệ đồng đều trên toàn bộ bề mặt thang cáp.
Về việc lựa chọn kích thước thang cáp mạ kẽm nhúng nóng phù thuộc vào các yếu tố sau :
- Số lượng & chủng loại tole : Dây cáp càng nhiều, tiết diện càng lớn thì cần thang cáp có chiều rộng và chiều cao tương ứng
- Tải trọng của hệ thống cáp : Ảnh hưởng trực tiếp đến độ dày vật liệu cần thiết. Hệ thống tải nặng cần độ dày lớn hơn để đảm bảo an toàn.
- Môi trường lắp đặt : Môi trường khắc nghiệt, rung lắp nhiều cũng cần thang cáp có độ dày vật liệu lớn hơn để tăng độ bền
- Không gian lắp đặt : Hạn chế về không gian có thể yêu cầu kích thước thang cáp đặc biệt hoặc phụ kiện chuyển hướng linh hoạt
- Yêu cầu về kỹ thuật và tiêu chuẩn dự án : Một số dự án có quy định riêng về những thông số của vật tư.
Đơn giá thang cáp mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao hơn đáng kể so với những loại thang cáp sơn tĩnh điện, mạ kẽm do quá trình mạ kẽm nhúng nóng phức tạp và tốn kém, đồng thời mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho thang cáp mạ kẽm nhúng nóng, đơn vị tính là vnd/met (cây 2.5m0 và theo các độ dày phổ biến :
Tên sản phẩm | Chiều rộng x chiêu cao | ĐVT | Đơn giá mét | Đơn giá mét |
Thang cáp | mm | Mét | Tôn 1.5mm | Tôn 2.0 mm |
Thang cáp | 50x50 | Mét | 110.000 | 140.000 |
Thang cáp | 60x40 | Mét | 100.000 | 131.000 |
Thang cáp | 75x50 | Mét | 113.000 | 140.000 |
Thang cáp | 100x50 | Mét | 117.000 | 150.000 |
Thang cáp | 100x100 | Mét | 170.000 | 225.000 |
Thang cáp | 150x50 | Mét | 120.000 | 160.000 |
Thang Cáp | 150x75 | Mét | 150.000 | 190.000 |
Thang cáp | 150x100 | Mét | 180.000 | 230.000 |
Thang cáp | 200x50 | Mét | 120.000 | 175.000 |
Thang cáp | 200x75 | Mét | 150.000 | 210.000 |
Thang cáp | 200x100 | Mét | 180.000 | 240.000 |
Thang cáp | 250x50 | Mét | 130.000 | 250.000 |
Thang cáp | 300x100 | Mét | 185.000 | 231.000 |
Thang cáp | 400x100 | Mét | 190.000 | 270.000 |
Thang cáp | 500x100 | Mét | 215.000 | 320.000 |
Thang cáp | 600x100 | Mét | 220.000 | 360.000 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên là giá tham khảo tại thời điểm đang bài viết và có thể thay đổi phù thuộc theo giá vật liệu, thép, kẽm, và các chi phí sản xuất khác
- Đơn giá thường chưa bao gồm VAT (thuế giá trị gia tăng) và chi phí vận chuyển
- Đơn giá sẽ khác nhau giữa các nhà sản xuất, thương hiệu tôn, công nghệ nhúng nóng, quy trình kiểm soát chất lượng và các chính sách bán hàng.
- Số lượng đặt hàng lớn thường được hưởng chiết khấu tốt
- Đơn giá các phụ kiện kèm theo (Co ngang, co lên, co xuống, ngã ba nối T, nối chữ thấp X, bu lông, ty ren, kẹp xà gồ, sẽ được tính riêng và cũng phụ thuộc vào kích thước, độ dày và loại mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Giá phụ kiện mạ kẽm nhúng nóng cũng sẽ cao hơn so với các phương pháp bảo vệ bề mặt khác.
- Kích thước (chiều rộng, chiều cao) : Kích thước càng lớn thì tiêu hao vật liệu thép và kẽm sử dụng càng nhiều, chi phí cũng tăng
- Độ dày vật liệu thang cáp : Đây là yếu tố quan trọng nhất. Thang cáp được sản xuất từ tole dày ví dụ như 1.5 - 2.0 (mm) sẽ có khả năng chịu tải, độ bền cao hơn so với loại mỏng. Đối với thang cáp mạ kẽm nhúng nóng độ dày vật liệu thông thường từ 1.5mm trở lên đảm bảo không bị uốn, cong vênh trong quá trình thi công.
- Chất liệu nguyên liệu thang : Thép tấm tole chất lượng cao có thương hiệu thường độ bền cơ hợc tốt sẽ có giá cao
- Chất lượng bề mặt kẽm : Độ dày lớp kẽm, độ bám dính, độ đồng đều của lớp mạ ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và tuổi thọ sản phẩm. Những nhà cung cấp uy tín sẽ tuân thủ tiêu chuẩn mạ kẽm : Ví dụ như ASTM A123/ A123M để đảm bảo chất lượng, điều này cũng đồng nghĩa với chi phí đội lên cao
- Quá trình sản xuất và tiêu chuẩn công nghệ nhúng nóng : Những nhà máy lớn có công nghệ mạ kẽm hiện đại, quá trình kiểm soát chất lượng nghiêm nghặt sẽ cho ra sản phẩm tốt hơn nhưng có thể giá thành sẽ cao hơn
- Số lượng đặt hàng
- Các yêu cầu đặc biệt như theo độ dày và quy cách kích thước chỉ định từ chủ đầu tư hoặc theo thời gian tiến độ sản xuất.
- Thiết kế & tính toán kỹ thuật : Xác định yêu cầu dự trên nhu cầu của từng dự án bao gồm : Số lượng, tải trọng, môi trường lắp đặt, không gian lắp đặt v.v...Những kỹ sư sẽ xác định kích thước chiều cao, rộng, chiều dài , độ dày vật liệu và các phụ kiện đi kèm khác. Tiến hành lên chi tiết bản vẽ trên phần mềm Autocar hoăc 3d bao gồm những kích thước, vị trí đột lỗ, hình dạng uốn, vị trí hàn.
- Lựa chọn vật liệu : Thang cáp thường được làm từ thép tấm cán nóng hoặc cán nguội. Đối với sản phẩm thang cáp nhúng nóng yêu cầu bề mặt nguyên liệu láng bóng trơn nhẵn để độ bám kẽm tốt nhất. Cần kiểm tra chất lượng đầu vào kỹ về độ dày, độ phẳng, không hen gỉ, không cong vênh và các khuyết tật khác đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng nhà sản xuất.
- Gia công cơ khí : Cắt phôi thành kích thước và hình dạng ban đầu theo bản vẽ thiết kế. Việc này thường được làm trên máy cắt CNC hoặc máy cắt laser để đảm bảo độ chính xác cao và tối ưu hóa vật liệu. Đột lỗ phôi thép sau khi cắt, lỗ thoát nhiệt, lỗ bắt bu lông hoặc phụ kiện đột dập theo thiết kế. Tiếp đến là chấn dập tạo hình bằng máy chấn thủy lực theo kích thước mong muốn thường là chữ U với các góc uốn đều và chuẩn xác. Hàn đối với thang cáp, chúng sẽ được hàn lại với nhau tạo thành cấu trúc hình thang, những mối hàn phải chắc chắn, bền bỉ và đảm bảo thấm mỹ
- Vệ sinh bề mặt sản phẩm : Tẩu dầu mỡ, tẩy hên hỉ, rửa nước sạch
- Xử lý bề mặt để tiến hành gia công mạ kẽm nhúng nóng : Sản phẩm sau khi được vệ sinh sẽ được nhúng trọn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450 độ C. Lớp kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo thành một lớp hợp kim kẽm - thép với lớp kẽm nguyên chất bên ngoài. Lớp mạ này có độ dày đáng kể, giúp chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt. Sau khi nhúng thang cáp được làm nguộ lớp kẽm sẽ đông cứng lại, tạo thành bề mặt đặc trung của mạ kẽm nhúng nóng.
- Kiểm tra chất lượng : Kiểm tra lại kích thước và bề mặt sản phẩm trước khi xuất kho.
Thang cáp mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống điện, viễn thông & cơ sở hạ tầng :
- Nhà máy sản xuất, công nghiệp : Hệ thống cáp điện, cáp tín hiệu
- Nhà máy hóa chất : Bảo vệ trong môi trường ăn mòn
- Trung tâm dữ liệu : Quản lý & bảo vệ cáp mạng, viễn thông
- Dự án ngoài trời : Hệ thống dây cáp điện ở những toà nhà, chung cư, cao ốc, hoặc các dự án công nghiệp lớn chịu tác động trực tiếp của thời tiết.
- Khu vực ven biển : Khả năng chống ăn mòn muối biển
- Giàn khoan dầu khí, hệ thống thủy điện, vỏ đóng tàu : Các nơi có môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt.
Thang cáp nhúng nóng là giải pháp để quản lý và bảo vệ hệ thống cáp điện trong các môi trường đặc biệt khắc nghiệp, đòi hỏi độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

150,000 VNĐ
60,000 VNĐ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ