Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện
80,000 VNĐ
- Tên sản phẩm : Máng cáp sơn tĩnh điện
Vật liệu : Tole sơn tĩnh điện
Màu sắc :
+ Màu ghi sáng dùng cho cáp điện
+ Màu cam hoặc xanh dùng cho cáp tín hiệu
Chiều dài : 2.5 - 3.0 (m)
Chiều rộng: W = 50 - 80 (mm)
Chiều cao : H = 50, 75, 100, 200, 250, 300 (mm)
Phân loại máng cáp : Có nắp & không nắp
Kích thước : 100x50, 100x100, 200x100, 50x50, 75x50, 40x60,... (mm)
Độ dày : 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm - Máng cáp sơn tĩnh điện được sản xuất bằng tôn (tole) hoặc tôn dầu (PO), có chiều dài tiêu chuẩn là 2.5m, độ dày từ 0.8-2mm. Được phủ lên bề mặt một lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ bề mặt chống lại tác nhân gây hại từ môi trường. Sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện rất quan trọng và không thể thiếu trong nghành công nghiệp xây dựng.
Máng cáp sơn tĩnh điện là nguyên vật liệu được sử dụng để bảo vệ & định hướng những loại dây cáp trong dự án xây dựng như nhà thép tiền chế, tòa nhà, cao ốc, hệ thống điện dân dụng, khu công nghệ, dự án viễn thông ngoài trời,.... Mục đích giúp ngăn chặn những tác động bên ngoài từ môi trường như bụi bẩn, nhiệt độ, va đập và các yếu tố ăn mòn khác như oxi hóa, hen gỉ,... Giúp tăng tuổi thọ & độ bền của hệ thống dây cáp điện. Hơn thế, máng cáp sơn tĩnh điện còn giúp đơn giản hệ thống dây cáp, nâng cao tính thẩm mỹ và độ ăn toàn cho con người.
Khái niệm máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp sơn tĩnh điện có tên tiếng anh là Trunking or cable tray. Là một loại máng cáp được sơn một lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt. Có chức năng sắp xếp, bảo vệ và đỡ những loại dây điện, dây cáp của dự án. Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ máng cáp khỏi ăn mòn, trầy xước & những tác động từ bên ngoài.
Thông số máng cáp sơn tĩnh điện
- Nguyên liệu : Tole cán nóng ( SPHC), tole cán nguội (SPCC)), tole mạ kẽm, Tole nhúng nóng, thép không gỉ, nhôm, inox,...
- Lớp phủ : Sơn tĩnh điện
- Quy cách : 100x50, 200x100, 150x50, 100x100, 50x50,.. Riêng loại 200x100 được sử dụng nhiều nhất vì khả năng tải trọng lớn, thông dụng thích hợp cho nhà xưởng, khu công nghiệp.
- Màu tiêu chuẩn : Ghi, Trắng, Cam, Xanh, Xám
- Kết nối : Hệ thống dây điện, ống gió, nối thang v.v...
Phân loại máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp sơn tĩnh điện được chia thành 3 loại chính :
- Máng cáp sơn tĩnh điện kín
- Máng cáp sơn tĩnh điện đột lỗ
1. Chi tiết máng cáp sơn tĩnh điện kín là gì ?
Máng cáp dạng kín là sản phẩm giống như hình hộp chữ nhật dạng thanh có chiều dài mỗi thanh là 2.5m. Liên kết với nhau qua bulong M8 giúp liên kết và kết nối với phụ kiện treo máng. Dạng này ưu điểm là tránh được tiếp xúc bên ngoài và tăng cường độ an toàn cao.
2. Chi tiết máng cáp sơn tĩnh điện dạng đột lỗ là gì ?
Máng cáp sơn tĩnh điện đột lỗ được thiết kế đặc biệt với những lỗ đồng đều trên bề mặt để hổ trợ trong việc lắp đặt và bảo vệ những loại cáp điện.
3 Điểm khác biệt giữa máng cáp sơn tĩnh điện đột lỗ so với dạng kín
- Có nhiều lỗ trên bề mặt thân, giúp tản nhiệt hiệu quả, rất hữu ích để sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc nơi có nhiệt độ cao
- Thiết kế đột lỗ thuận lợi cho việc lắp đặt những phụ kiện như dây buộc cáp, giá đỡ, vách ngăn, giúp linh động như trong việc thi công và dịch chuyển.
- Máng cáp đột lỗ giúp tăng cường khả năng quan sát, dễ dàng xác định khi xảy ra sự cố.
Lợi ích khi lắp đặt máng cáp sơn tĩnh điện
- Bảo vệ hệ thống dây cáp điện
Máng cáp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ dây cáp điện khỏi những tác động từ môi trường, giúp dây điện, cáp điện hoạt động ổn định từ đó tăng cường tuổi thọ. - Dẫn hướng & tổ chức hệ thống dây cáp điện
Máng cáp sơn tĩnh điện được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp, từ đó dễ dàng kiểm soát và sửa chữa nếu có. - Tính thẩm mỹ cao
Máng cáp sơn tĩnh điện có thể được sơn đa dạng màu sắc theo yêu cầu của từng dự án công trình. - Độ an toàn cao
Máng cáp sơn tĩnh điện giúp ngăn chặn nguy cơ chập điện & cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. - Tiết kiệm chi phí
Máng cáp sơn tĩnh điện giúp giảm thiểu chi phí trong suốt quá trình từ thi công cho đến thời điểm sử dụng, bảo trì.
Chất liệu máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp sơn tĩnh điện được làm từ những vật liệu có khả năng chống ăn mòn & độ bền cao :
- Thép đen, thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng đây là sản phẩm vật liệu phổ biến nhờ đơn giá thành hợp lý & khả năng chống hen gỉ sét tốt. Lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép tránh khỏi những tác động của môi trường, tăng cường tuổi thọ
- Thép không gỉ : Là sản phẩm có tính chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp với môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất,... Tuy thế, sản phẩm có giá thành cao hơn so với thép mạ kẽm.
Quy trình sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện
Quá trình sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện bao gồm các bước :
- Gia công cắt tôn theo kích thước máng
Máng cáp được cắt, đột lỗ & chấn gập theo kích thước, hình dạng thiết kế. Quá trình này thường sử dụng máy CNC để đảm bảo độ chính xác và tính đồng nhất. - Xử lý bề mặt
Bề mặt máng cáp được làm sạch & tẩy dầu mở để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, hen gỉ sét, đảm bảo lớp sơn bám dính tốt. - Sơn tĩnh điện
Máng cáp được đưa vào phòng sơn tĩnh điện, nơi bột sơn tĩnh điện được phun lên bề mặt & bám vào nhờ điện tích tĩnh. - Sấy khô
Máng cáp được sấy ở nhiệt độ cao giúp lớp sơn khô hoàn toàn, tạo thành lớp màng bảo vệ chắc chắn - Kiểm tra chất lượng
Sản phẩm được kiểm tra về độ dày, độ bám dính, màu sắc & những thông số khác trước khi được xuất xưởng.
Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp sơn tĩnh điện thường được sử dụng trong những loại dự án sau :
- Trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, khu công nghiệp, tòa nhà, chung cư, nhà xưởng, nhà máy, hệ thống đường dây điện trong bến cảng, công trình thủy lợi, hệ thống viễn thông, hệ thống chiếu sáng,...
10 câu hỏi liên quan đến máng cáp sơn tĩnh điện
1. Khác nhau giữa máng cáp sơn tĩnh điện và máng cáp sơn thường ?
Máng cáp sơn thường dùng cọ, chổi hoặc phun để phủ lên bề mặt lớp sơn. Trong khi đó máng cáp sơn tĩnh điện lại có dạng bột khô đặc điểm là bám dính với bề mặt bằng lực tĩnh điện, để tái sử dụng chúng tự thu hồi sơn phun và trộn thêm vào sơn phun mới.
2. Máng cáp sơn tĩnh điện giá bao nhiêu m2 ?
Đơn giá máng cáp sơn tĩnh điện được tính theo mét vuông dao động từ 65.000 - 200 đ/m2. Nếu tính theo kg thì giá máng cáp sơn tĩnh điện dao động từ 4000 - 8000 đ/kg. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ gia công máng cáp sơn tĩnh điện vui lòng liên hệ số hotline 24/7 chính xác.
3. Máng cáp sơn tĩnh điện sử dụng được bao nhiêu năm ?
Sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện có thể cho tuổi thọ đến 20 năm. Sản phẩm được ứng dụng sơn tĩnh điện trong môi trường khắc nghiệt. Ví dụ như để ngoài trời hay trong các khu cực hóa chất. Lớp sơn tĩnh điện có thể tồn tại từ 1-2 năm.
4. Quy trình sơn tĩnh điện như thế nào ?
Máng cáp sơn tĩnh điện là một quá trình sơn bề mặt sắt thép bằng cách sử dụng tĩnh điện để thu hút bột sơn vào bề mặt kim loại tạo nên sự liên kết bền vững. Vì theo nguyên tắc điện tích dương (+) sẽ luôn gắn chặt với điện tích âm (-) nên sẽ tạo nên một lớp sơn gắn chặt, đồng đều khắp bề mặt kim loại.
5. Tại sao lại gọi là máng cáp sơn tĩnh điện ?
Máng cáp sơn tĩnh điện được cấu tạo bằng cách nhiệt dẻo, hợp chất này có hình dạng bột và được gia nhiệt. Lý do được gọi là sơn tĩnh điện vì nó được hoạt động dưa trên phương pháp tích điện, tạo ra các liên kết ion. Những liên kết ion này sẽ được liên kết với vật liệu được phủ sơn. Sơn tĩnh điện còn có tên gọi khác là sơn khô.
6. Máng cáp sơn tĩnh điện bao lâu thì khô ?
Bình thường quá trình sây khô bề mặt máng cáp, nhiệt độ sấy sơn tĩnh điện phù hợp sẽ từ 180 đến 220 độ C. THời gian sấy nhiệt độ này trong khoảng 15 - 30 phút là thông dụng nhất. Đối với mỗi loại quy cách kích thước nhất định thì nhiệt độ sấy sơn phù thuộc vào từng loại sơn và tùy vào từng tiêu chuẩn yêu cầu của nhà sản xuất đưa ra.
7. Tại sao máng cáp phải khử tĩnh điện ?
Khử tĩnh điện máng cáp giúp tạo sự an toàn cho sản phẩm trong suốt quá tình thi công lắp đặt và sử dụng.
8. Máng cáp sơn tĩnh điện có tên tiếng anh là gì ?
Sơn tĩnh điện trong tiếng anh gọi lằ Electrostatic powder coating là một loại sơn được thi công dưới dạng bột khô, chảy tự do. Không giống như sơn lỏng thông thường là dung môi bay hơi, sơn tĩnh điện thường được thi công bằng cách phun bột sơn và sau đó xử lý dưới nhiệt.
9. Sơn tĩnh điện có tác hại gì ?
Lượng tĩnh điện trong không khí thu hút nhiều vi khuẩn và bụi bẩn làm mất cho phòng sạch bị ô nhiễm. Nếu không được sử lý, bụi sẽ bám vào những linh kiện điện tử, gây nên sự hỏng hóc và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Máy móc thiết bị trong phòng sạch cũng bị nhiễm bụi, gây nên sự phóng tĩnh điện gây hư hỏng, hen gỉ sét.
10. Sơn tĩnh điện có tác dụng gì với máng cáp ?
Giúp tăng độ bền, khả năng tăng độ bền và chống trầy xước của bề mặt sắt thép, giúp sản phẩm giữ được hình dáng và máu sắc trong thời gian dài. Khả năng chống ăn mòn tạo ra một lớp phủ chống ăn mòn, bảo vệ sắt thép khỏi những tác động của chất ăn mòn và môi trường.
Máng cáp sơn tĩnh điện là vật liệu không thể thiếu trong hệ thống điện công trình, công việc sắp xếp dây điện & cáp tín hiệu. Máng cáp sơn tĩnh điện là loại công cụ hỗ trợ nâng cấp, bảo vệ hệ thống dây điện, dây điện trong các dự án chung cư, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, nhà xưởng khu công nghiệp. .. Cùng với lớp phủ bên ngoài bằng lớp sơn tĩnh điện nên loại máng cáp này có độ bền cao, Không gỉ, oxi hóa, chống nhiễm điện giúp bảo an toàn cho hệ thống dây diện & người thi công.
- Nội dung bài viết [ Hiện nội dung ]
- 1. Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện mới nhất 2025
- 2. 5 Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện
- 3. Khái niệm máng cáp sơn tĩnh điện là gì ?
- 4. Đặc điểm của máng cáp sơn tĩnh điện
- 5. Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện
- 6. Tiêu chuẩn sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện
- 7. Nên dùng sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện cho mọi dự án ?
- 8. Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện
- 9. Tìm kiếm đơn vị sản phẩm sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện cho công trình.
- 10. Khi nào thì nên sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện ?
- 11. Quy trình sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện
- 12. Những lưu ý khi lựa chọn máng cáp sơn tĩnh điện
TT | Sản phẩm | ĐVT | SL | Đơn giá |
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 0,8mm | ||||
1 | Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 0,8 | mét | 1 | 62.645 |
2 | Nắp máng cáp 50 dày 0.8 | mét | 1 | 28.144 |
3 | Cút nối L ( Co ngang ) dày 0,8 | cái | 1 | 75.654 |
4 | Nắp co ngang 0,8 | cái | 1 | 34.854 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 74.648 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 35.653 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 75.582 |
8 | Nắp co xuống máng cáp 0,8 | cái | 1 | 35.256 |
9 | Cút nối T 0.8 | cái | 1 | 82.654 |
10 | Nắp ngã ba T dày 0.8 | cái | 1 | 38.456 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 0,8 mm | ||||
1 | Máng Cáp 75x50 dày 0.8 | mét | 1 | 72.582 |
2 | Nắp máng cáp 75x50 dày 0.8 | mét | 1 | 38.456 |
3 | Cút nối L (Co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 84.563 |
4 | Nắp co chiều ngang 0,8 | cái | 1 | 45.682 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 87.694 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 45.688 |
7 | Co xuống máng cáp 0,8 | cái | 1 | 87.633 |
8 | Nắp co lên máng cáp 75x50 dày 0,8 | cái | 1 | 45.658 |
9 | Cút nối ngã ba T dày 0.8 | cái | 1 | 94.658 |
10 | Nắp T dày 0.8 | cái | 1 | 50,658 |
11 | Cút nối chữ thập X dày 0.8 | cái | 1 | 115.685 |
12 | Nắp cút nối chữ thập X dày 0.8 | cái | 1 | 62.584 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50, dày 0,8 mm | ||||
1 | Máng cáp 100x50 dày 0.8 | mét | 1 | 81.154 |
2 | Nắp máng 100x50 dày 0.8 | mét | 1 | 47.280 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 98.034 |
4 | Nắp đậy L ( ngang ) dày 0,8 | cái | 1 | 57.345 |
5 | Co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 98.034 |
6 | Nắp co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.345 |
7 | Co xuống máng dày 0.8 | cái | 1 | 98.034 |
8 | Nắp co xuống sâu 0,8 | cái | 1 | 57.345 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 106.342 |
10 | Nắp cút T dày 0.8 | cái | 1 | 62.908 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 131.369 |
12 | Nắp cút X dày 0.8 | cái | 1 | 77.245 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75, dày 0,8 | ||||
1 | Máng Cáp 100x75 dày 0.8 | mét | 1 | 100.237 |
2 | Nắp máng 100 dày 0.8 | mét | 1 | 47.280 |
3 | Cút nối L ( co ngang ) dày 0,8 | cái | 1 | 121.294 |
4 | Nắp đậy L ( co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 57.104 |
5 | Co lên cáp dày 0.8 | cái | 1 | 121.294 |
6 | Nắp co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.104 |
7 | Co xuống vùng sâu 0,8 | cái | 1 | 121.294 |
8 | Nắp co xuống sâu 0,8 | cái | 1 | 57.104 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 131.276 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 62.155 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 161.469 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 77.278 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 0,8 | ||||
1 | Máng cáp 100x100 dày 0.8 | mét | 1 | 119.524 |
2 | Nắp máng 100 dày 0.8 | mét | 1 | 47.280 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 143.293 |
4 | Nắp đậy L ( co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 57.138 |
5 | Có lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 143.293 |
6 | Nắp co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.138 |
7 | Co xuống máng cáp 0,8 | cái | 1 | 143.293 |
8 | Nắp co xuống dày 0,8 | cái | 1 | 57.138 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 155.284 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 62.821 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 191.391 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 77.384 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 0,8mm | ||||
1 | Máng Cáp 150x50 dày 0.8 | mét | 1 | 100.896 |
2 | Nắp máng 150 dày 0.8 | mét | 1 | 66.834 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 121.853 |
4 | Nắp co L (co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 80.733 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 121.853 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 80.733 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 121.853 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 80.733 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 131.756 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 87.742 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 161.859 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 107.632 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 0,8mm | ||||
1 | Máng cáp 150x75 dày 0,8 | mét | 1 | 119.759 |
2 | Nắp máng cáp 150 dày 0.8 | mét | 1 | 66.834 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 143.854 |
4 | Cút nối L (co ngang) dày 0,8) | cái | 1 | 80.665 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 143.854 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 80.665 |
7 | Co xuống máng cáp 0,8 | cái | 1 | 143.854 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 80.665 |
9 | Cút nối T máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 155.865 |
10 | Cút nối T máng cáp 0.8 | cái | 1 | 87.753 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 190.642 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 103.864 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 0,8 | ||||
1 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 166.245 |
2 | Nắp co lên máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 102.468 |
3 | Co xuống máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 166.245 |
4 | Nắp co xuống máng cáp dày 0,8 | cái | 1 | 102.468 |
5 | Cút nối T máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 180.573 |
6 | Nắp cút nối T máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 111.247 |
7 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 222.736 |
8 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 137.963 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 0,8 | ||||
1 | Mạng cáp 200x100 dày 0.8 | mét | 1 | 157.468 |
2 | Nắp máng cáp 200 dày 0.8 | mét | 1 | 85.358 |
3 | Cút nối L (đồng ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 188.369 |
4 | Cút nối L (cộng ngang) dày 0,8 | cái | 1 | 102.304 |
5 | Co lên cáp dày 0.8 | cái | 1 | 188.369 |
6 | Nắp co lên lầu dày 0,8 | cái | 1 | 102.304 |
7 | Co xuống vùng sâu 0,8 | cái | 1 | 188.369 |
8 | Mũ co xuống dày 0,8 | cái | 1 | 102.304 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 204.479 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 111.863 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 252.583 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 137.684 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng Cáp 50x50 dày 1.0 | mét | 1 | 77.368 |
2 | Nắp máng cáp 50 dày 1.0 | mét | 1 | 34.578 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 92.478 |
4 | Cút nối L(cong ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 41.653 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 92.478 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 41.653 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 92.478 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 41.653 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 100,685 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 45.688 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 124.683 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 56.843 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng Cáp 75x50 dày 1.0 | mét | 1 | 88.367 |
2 | Nắp máng cáp 75 dày 1.0 | mét | 1 | 45.357 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 106.322 |
4 | Cút nối L (co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 55.546 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 106.322 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 55.546 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 106.322 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 55.546 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 115.578 |
10 | Nắp cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 60.478 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 142.768 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 74.262 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Mạng Cáp 100x50 dày 1.0 | mét | 1 | 99.745 |
2 | Nắp máng 100 dày 1.0 | mét | 1 | 57.683 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 119.573 |
4 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 68.964 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 119.573 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 68.964 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 119.573 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 68.964 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 129.684 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 69.372 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 160.689 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 92.963 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 100x75 dày 1.0 | mét | 1 | 119.507 |
2 | Nắp máng cáp 100 dày 1.0 | mét | 1 | 55.286 |
3 | Cút nối L ( co ngang ) dày 1.0 | cái | 1 | 143.753 |
4 | Cút nối L (co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 67.573 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 143.753 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 67.573 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 143.753 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 67.573 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 155.585 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 73.589 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 191.694 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 90.473 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng Cáp 100x100 dày 1.0 | mét | 1 | 138.285 |
2 | Nắp máng cáp 100 dày 1.0 | mét | 1 | 55.286 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 166.697 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 65.586 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 166.697 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 65.586 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 166.697 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 65.586 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 180.475 |
10 | Nắp cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 71.683 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 221.574 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 88.585 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 1.0 | ||||
1 | Máng Cáp 150x50 dày 1.0 | mét | 1 | 116.578 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | mét | 1 | 76.585 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 140.461 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 91.571 |
5 | Co lên máng cáp cáp dày 1.0 | cái | 1 | 140.461 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.571 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 140.461 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.571 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 152.794 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 99.584 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 187.592 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 122.582 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng Cáp 150x75 dày 1.0 | mét | 1 | 138.578 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | mét | 1 | 76.585 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 166.694 |
4 | Cút nối L (co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 91.693 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 166.694 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.693 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 166.694 |
8 | Nắp co xuống dày 1.0 | cái | 1 | 91.694 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 180.582 |
10 | Nắp cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 99.481 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 221.729 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 122.482 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng Cáp 150x100 dày 1.0 | mét | 1 | 157.693 |
2 | Nắp máng cáp 150 dày 1.0 | mét | 1 | 76.585 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 189.482 |
4 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 90.372 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 189.482 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 90.372 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 189.482 |
8 | Nắp co xuống dày 1.0 | cái | 1 | 90.372 |
9 | Cút nối T máng cáp 1.0 | cái | 1 | 205.572 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 98.333 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 253.482 |
12 | Nắp X dày 1.0 | cái | 1 | 121.383 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Mạng cáp 200x50 dày 1.0 | mét | 1 | 133.466 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | mét | 1 | 94.282 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 160.367 |
4 | Nắp Cút nối L ( co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 113.495 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 160.367 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.495 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 160.367 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.496 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 174.485 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 122.644 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 214.685 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 151.786 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x75 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng Cáp 200x75 dày 1.0 | mét | 1 | 154.578 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | mét | 1 | 94.282 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 185.457 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1,0 | cái | 1 | 113.468 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 185.457 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.468 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 185.457 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.468 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 201.248 |
10 | Nắp T dày 1.0 | cái | 1 | 122.467 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 247.474 |
12 | Nắp X dày 1.0 | cái | 1 | 151.768 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 1.0mm | ||||
1 | Mạng cáp 200x100 dày 1.0 | mét | 1 | 171.424 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | mét | 1 | 92,674 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 205.468 |
4 | Nắp Cút nối L(cong ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 110.463 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 205.468 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 110.463 |
7 | Co xuống máng cáp 1.0 | cái | 1 | 205.468 |
1. Giá máng cáp sơn tĩnh điện 150x75
Sản phẩm | Kích thước | Giá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Máng cáp 75x150 | 75x150 | 119.500 | 130.500 | 150.500 | 170.500 |
Co L | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Co lên | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Co xuống | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Lơi Ngang 45 | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Lơi lên 45 | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Lơi xuống 45 | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Co T | 75x150 | 125.600 | 135.850 | 156.740 | 179.400 |
Co Thập | 75x150 | 185.000 | 200.400 | 235.000 | 365.750 |
2. Giá máng cáp sơn tĩnh điện 200x100
Sản phẩm | Kích thước | Giá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x200 | 100x200 | 150.400 | 170.000 | 190.000 | 214.500 |
Co L | 100x200 | 135.400 | 152.600 | 175.500 | 198.400 |
Bát treo | 100x200 | 15.000 | 16.000 | 18.000 | 19.000 |
Co thập | 100x200 | 245.000 | 270.400 | 315.752 | 356.800 |
Co T | 100x200 | 185.000 | 204.500 | 235.400 | 265.750 |
Lơi xuống 45 | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
Lơi lên 45 | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
Lơi Ngang 45 | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
Co xuống | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
3. Giá máng cáp sơn tĩnh điện 300x100
Sản phẩm | Kích thước | GIá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x300 | 100x300 | 200.500 | 245.600 | 301.500 | 354.500 |
Co lên | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Co xuống | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Lơi Ngang 45 | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Lơi lên 45 | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Lơi xuống 45 | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Co T | 100x300 | 270.540 | 301.450 | 360.580 | 398.400 |
Co thập | 100x300 | 360.540 | 405.400 | 480.500 | 555.000 |
Bát treo | 100x300 | 20.400 | 24.500 | 28.600 | 30.500 |
4. Giá Máng cáp sơn tĩnh điện 400x100
Sản phẩm | Kích thước | Giá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Máng cáp sơn tĩnh điện 400x200 | 200x400 | 315.500 | 355.750 | 425.670 | 497.000 |
Co L, Lên, Xuống | 200x400 | 285.460 | 315.460 | 385.691 | 465.010 |
Lơi ngang, lên 45 | 200x400 | 285.460 | 315.460 | 385.691 | 465.010 |
Lơi xuống 45 | 200x400 | 285.460 | 315.460 | 385.691 | 465.010 |
Co T | 200x400 | 385.400 | 425.400 | 510.580 | 595.400 |
Co Thập | 200x400 | 515.640 | 580.450 | 690.500 | 750.400 |
Bát treo | 200x400 | 30.400 | 35.400 | 42.800 | 54.600 |
Thành V | 200x400 | 30.400 | 35.400 | 42.800 | 54.600 |
Thành U | 200x400 | 30.400 | 35.400 | 42.800 | 54.600 |
Máng cáp sơn tĩnh điện hay còn được gọi là trunking là loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống cáp điện & dữ liệu trong xây dựng dự án xây dựng dự án. Máng cáp sơn tĩnh điện được thiết kế để bảo vệ và ổn định dây cáp, đồng thời cung cấp một hệ thống đường ống để đi dây cáp một cách gọn gàng & thuận tiện lợi ích.
Máng cáp sơn tĩnh điện thường được làm từ thép, nhôm hoặc hợp kim nhôm / Magie. Quá trình sơn tĩnh điện được tiến hành phủ một lớp sơn bằng điện tử lên loại mặt kim. Lớp sơn này có khả năng bám chắc trên bề mặt để tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn, chống trầy & chống tác động của môi trường bên ngoài.
Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, dễ lắp đặt và bảo trì, đồng thời có thể tùy chỉnh kích thước và hình dạng theo yêu cầu của dự án dự án. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình nhà, nhà máy, nhà xưởng, trung tâm dữ liệu & các dự án công trình yêu cầu về hệ thống cáp điện & dữ liệu.
5 Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm nổi trội so với các loại cung cấp khác. Dưới đây là một số ưu tiên chính của máng cáp sơn tĩnh điện :
- Độ bền & bảo vệ tốt
Máng cáp sơn tĩnh điện được làm từ thép không gỉ hoặc thép carbon, cho độ bền cao & khả năng chịu lực tốt. Lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt máng cáp giúp chống ăn mòn, chống va đập & chịu được môi trường khắc nghiệt. Điều này đảm bảo rằng cáp & dây điện bên trong được bảo vệ tốt khỏi những yếu tố bên ngoài. - Dễ dàng cài đặt thông tin thiết kế
Máng cáp sơn tĩnh điện , giúp dễ dàng cài đặt và thay đổi hệ thống điện. Chúng tôi có thể cắt và làm theo yêu cầu, điều này giúp linh hoạt trong công việc điều chỉnh & thay đổi hệ thống cáp. - An toàn & tin cậy
Máng Cáp sơn tĩnh điện có thiết kế đảm bảo an toàn cho hệ thống cáp điện. Chúng có khả năng chống cháy & chống nổ, giúp giảm nguy cơ gây cháy nỏ. Mán cáp sơn tĩnh điện còn giúp tạo ra một môi trường sạch sẽ thông thoáng những và an toàn. - Dễ dàng duy tu, bảo dưỡng
Máng cáp sơn tĩnh điện cho phép dễ dàng quản lý & bảo trì hệ thống dây điện. Việc có dây treo, công việc điều hướng & sửa chữa dây cáp điện trở nên đơn giản hơn. Đồng thời, máng cáp tĩnh điện cũng giúp giảm thời gian & công sức cho việc bảo vệ duy tu theo thời gian - Thẩm mỹ cao
Máng cáp sơn tĩnh điện có thiết kế mới & hiện đại, tạo ra một giao diện thẩm mỹ và chuyên nghiệp. Chúng tôi có thể lắp đặt ở nhiều môi trường khác nhau như văn phòng, nhà xưởng, nhà cao tầng,...
Kích thước máng cáp sơn tĩnh điện :
- Chiều rộng phổ biến: 50 - 600mm
- Chiều rộng phổ biến: 40 - 200mm
- Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
- Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
- Màu sắc phổ biến: trắng, kem, xám, cam hoặc màu theo yêu cầu
Là loại máng cáp có độ bền cao, tiết kiệm chi phí nên được lựa chọn sử dụng nhiều. Đặc biệt trong các công trình điện, dự án ngoài trời.... nhà cao tầng càng này rất phổ biến. Diện tích khá nhỏ và có dạng đơn giản. Tuy nhiên nhờ máng cáp việc di chuyển và thi công cũng sẽ dễ dàng hơn.
Điểm đặc biệt của suối máng cáp sơn tĩnh điện là hoạt động bảo vệ dây cáp rất tốt. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro về hư hỏng gây mất an toàn một cách kể đáng kể. Sản phẩm này cũng đảm bảo an toàn cho người sử dụng hơn nhiều loại cung cấp khác.
- Nguyên liệu: Tấm tole ( cán nóng hoặc cán nguội ), tấm thép mạ kẽm, inox, thép không gỉ, nhôm....
- Lớp phủ bề mặt: sơn tĩnh điện
- Kích thước: 200x100, 100x50, 100x100.... Loại 200x100 được sử dụng nhiều nhất vì có khả năng tải lớn.
- Chuẩn màu: Cam, trắng, xám...
- Kết nối: Nối thang
- Tiêu chuẩn dành cho độ bền khi va đập: IEC 61538-2002
- Tiêu chuẩn về khả năng tải: IEC 61538-2008, Ve2-2010
- Tiêu chuẩn đối với lớp sơn tĩnh điện: >75uTCVN 4393-1987
Máng cáp sơn tĩnh điện được sản xuất bằng tôn đen hoặc tôn dầu (PO). Có độ dày tiêu chuẩn là 2.5m, độ dày linh hoạt từ 0.8 - 2mm, được phủ lên bề mặt một lớp sơn tĩnh điện giúp chống ăn mòn. Sản phẩm phù hợp với tất cả các dự án công nhà xưởng, khu công nghiệp,...
Máng cáp sơn tĩnh điện được nhiều người sử dụng để lắp đặt và bảo vệ hệ thống dây điện, cáp tín hiệu. Chất liệu của sản phẩm này là thép đã được nhập khẩu từ nước ngoài. Sau đó sẽ được phủ lớp sơn tĩnh điện ở bề mặt bên ngoài có tác dụng chống lại khả năng ăn mòn, ăn mòn và tăng tính năng đặc biệt cho công trình. Loại máng cáp này có giá thành rẻ hơn loại mạ kẽm. Ngoài ra, khách hàng vẫn có thể yêu cầu chọn sơn màu cho máng cáp để tăng giá trị thẩm mỹ.
Máng cáp sơn tĩnh điện được biết đến là loại cỏ có nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là tuổi thọ và độ thẩm mỹ vô cùng cao. Sử dụng loại thép mạ kẽm đã được kiểm soát vô cùng chắc chắn & phủ lớp sơn tĩnh điện để chống nhiễm độc, rỉ sét và an toàn cho người sử dụng....đảm bảo vẫn sử dụng tốt dù trong mọi điều kiện điều kiện vô cùng khắc nghiệt tại Việt Nam.
Máng cáp sơn tĩnh điện hay máng điện được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng để bảo vệ đường dây, cáp điện và cáp truyền thông (có bọc cách điện) trong các công trình, tòa nhà như: trường, chung cư , nhà máy, bệnh viện...
Hệ thống bảo vệ máng cáp cáp sơn tĩnh điện bao gồm các phụ kiện chuyển hướng chữ L, chữ T & nhiều phụ kiện khác như kết nối, ty treo, giá bảo vệ và bảo vệ. Những loại này thường được ứng dụng trong các dự án điện, điện nhẹ. Đóng vai trò như một lớp bảo vệ cho dây cáp, dây điện & đường truyền tín hiệu, phù hợp với môi trường tiêu điểm như:
+ Trong môi trường công nghiệp: Máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng để quản lý cáp & điều khiển, giúp chúng đặt trong một môi trường an toàn, tránh xa các tác nhân môi trường khắc nghiệt, giảm nguy cơ hư hỏng .
+ Trong các trung tâm dữ liệu: Hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ, duy trì hiệu suất của hệ thống và thiết bị, đảm bảo tính chất nhất quán của dữ liệu.
+ Trong nhà thương mại và văn phòng: Nó giúp quản lý các dây điện, cáp mạng, cáp truyền hình. Mang đến không gian làm việc gọn gàng và một môi trường an toàn.
Hiện nay, trên trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và thi công, sản phẩm cung cấp cấp máng cáp sơn tĩnh điện với nhiều mức giá khác nhau. Trong đó, nhà máy cơ khí Mysteel là đơn vị chuyên sản xuất & cung cấp các sản phẩm chuyên dụng như thang máng cáp, cung cấp số 1 Việt Nam, đang được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Mysteel luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm gia công đẹp mắt, bền bỉ, phu hợp với mọi nhu cầu. Khách hàng sẽ được hưởng những dịch vụ chăm sóc tận tình, bảo hành chuyên nghiệp, thủ tục đơn giản và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, Đặc biệt, nhà máy cơ khí Mysteel luôn không ngừng thay đổi và sáng tạo, mong muốn trở thành đơn vị công viên sống đủ năng lượng để trải nghiệm những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Nếu có nhu cầu, vui lòng sử dụng thang máng cáp khách hàng hãy liên hệ hoặc gửi yêu cầu cho Mysteel theo thông tin bên dưới để được tư vấn và báo giá hợp lý nhanh chóng.
Máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng cho các loại dây dẫn nhiệt độ, khoảng cách đi dây không quá dài từ 3 - 10m. Trunking điện có các lỗi nhỏ thông thoáng bên dưới và có Sản phẩm tạo ra tính thẩm mỹ cao hơn thang cáp. Ngoài ra, đối với các loại dây điện có kích thước nhỏ thì sẽ không bị trùng xuống như thang cáp.
Phía đáy & Xung quanh thành một khối giúp bảo vệ dây dẫn tốt hơn thang cáp từ đập, hoạt động từ bên ngoài hay cộng cộng. Mặc dù có lỗ thông gió nhưng lưu thông không đáng kể.
Bước 1 : Chuẩn bị công cụ hỗ trợ, bảo vệ
Trước đây, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các công cụ hỗ trợ và bảo mật để thực hiện nhanh chóng và an toàn nhất.
Một số dụng cụ như: Giàn giáo, đai cung an toàn, giày, mũ bảo hộ, gang tay...
Bước 2 : Kiểm tra và xem bản vẽ
Kiểm tra lại bản thiết kế có đúng với trình duyệt khách hàng không. Sau đó đọc bản vẽ, hình dung trước hệ thống máng và để sản phẩm vật tư phụ kiện phù hợp
Bước 3 : Chuẩn bị vật tư, phụ kiện
Chuẩn bị và kiểm tra lại khí cụ, phụ kiện phù hợp với quy trình chưa, loại kích thước chưa đúng?
Bước 4 : Kiểm tra công cụ, máy móc
Kiểm tra các công cụ máy móc có hoạt động tốt chưa, chưa đầy đủ.
Bước 5 : Định vị tuyến thang máng trên thực tế
Xác định trước hệ thống chiến lược, đánh dấu các điểm hỗ trợ/giá treo
Bước 6: Cố định giá
Khoan, hỗ trợ lỗi trên tường chắc chắn và an toàn. Tiếp theo, thực hiện chèn chuyển đổi khung thành các lỗi trên đầu mỗi thang cáp. Hãy chắc chắn rằng các móc trên khung chuyển đổi phải được hướng dẫn xuống bên dưới và thang cáp phải ở trên để đảm bảo an toàn.
Bước 7 : Khối đặt thang máy trên hỗ trợ giá và kết nối đất
Xây dựng thang máy trên các giá treo/đầy chiến tranh đã được cài đặt và theo trình thiết kế cao theo thứ tự ưu tiên gắn các chi tiết đầu cưới, góc và nhánh trước đó mới gắn các đoạn thẳng nối giữa các chi tiết này lại với nhau sau. Các vết cắt của các đoạn thẳng phải được mài giũa tinh luyện thép (bavia) của vết cắt, sơn đập trước khi gắn kết nối tiếp vào đoạn lấp lánh đã có sẵn.
Để tránh những nỗ lực liên quan tới điện, chúng ta cần phải kết nối đất liền cung sơn tĩnh điện . Bước này rất quan trọng và được yêu cầu bắt buộc trong kỹ thuật xây dựng. Tự động kết nối đá thang máng cáp giúp bạn ngăn chặn những nguy cơ tiềm ẩn trong tương lai khi sử dụng hệ thống.
Bước 8 : Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ
Kiểm tra độ cao, lớp lót, khoảng cách giữa các lớp và trụ chuẩn, thăng theo phương ngang/phương thẳng đứng (với đường chạy theo chiều thẳng đứng) và trục đứng, cứng vững, không có biến đổi dạng.. Kiểm tra tra tra, bổ sung và thắt dây lông lông, thêm đẳng cấp thế giới (cần thiết). Kiểm tra vết tra, tẩy các vết sắc tố mũi trên môi và các vết cắt, sơn hỏng tại các vị trí cắt hoặc mài mòn.
Bước 9 : Kéo cáp và kiểm tra, đật sản phẩm thang máng
Dây điện sau đó được kiểm tra và sửa chữa xem có bị trôi trong quá trình thực hiện không, dây cáp có vấn đề gì không. Đổ sản phẩm thang máng nếu có.
Bươc 10 : Vệ sinh khu vực thi công
Sau khi hoàn thiện xong trước tiên cần thu gọn công cụ thi công, sau đó là bảo vệ khu vực đã thi công đảm bảo gọn gàng, sạch sẽ. Nếu bạn đang có nhu cầu mua máng cá[ sơn tĩnh điện chất lượng hoặc một đơn vị thi công uy tín hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
Hiện nay, máng cáp sơn tĩnh điện hiện đang được lựa chọn để lắp đặt, ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình sử dụng hệ thống điện, cáp tín hiệu. Chức năng của máng cáp sơn tĩnh điện là điều hướng, phân phối, quản lý cũng như bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi hoạt động xấu từ mô trường. Trước khi lựa chọn loại sản phẩm phù hợp thì cần lưu ý sau:
- Chọn quy cách kích thước máng cáp phù hợp với nhu cầu sử dụng. Điều này sẽ giúp hoạt động hết khả năng của sản phẩm mà còn giúp tiết kiệm chi phí. Ở những nơi không chịu ảnh hưởng như nắng, mưa thì nên chọn thang máng thông thường. Khi lắp đặt ở vị trí bên ngoài, cần chọn loại sản phẩm máng cáp với phôi là mạ kẽm nhúng nóng để tránh khả năng bị hỏng ảnh hưởng đến hệ thống điện và bảo vệ dây và cáp.
- Khoảng cách dây đỡ máng cáp sơn tĩnh điện và trọng lượng của dây cáp : Đối với hệ thống máng cáp STD đột lỗ theo tiêu chuẩn có khoảng từ 1.5-2.0 (m). Đối với máng cáp sơn tĩnh điện có trọng lượng nặng thì cần chọn loại chịu tải trọng nặng hơn. Đối với không gian hạn chế thì ccótheer chọn những loại máng cáp có giá thành cao hơn. Còn nếu ở vị trí có nhiều người qua lại nên lắp thêm nắp máng cáp.
- Theo tải trọng : Để đảm bảo hoạt động chắc chắn, bền bỉ nên tính toán trước mức chịu tải cho phép giúp tiết kiệm chi phí, tránh tình trạng thiếu không gian dây điện hoạt không chịu tải đủ cho hệ thống điện gây mất an toàn
- Theo chiều cao : Quy cách kích thước chiều cao được thay đổi theo tải trọng hoặc đường truyền.
- Nên lựa chọn những đơn vị sản xuất máng cáp uy tín, chất lượng nhất trên thị trường bằng cách so sánh, tham khảo đơn giá ít nhất 3 nhà cung cấp và tiến hành kiểm tra hàng hóa tại kho hoặc xưởng bên bán.
Quy cách kích thước máng cáp sơn tĩnh điện mới nhất 2025
STT | Tên sản phẩm | Chiều rộng | Chiều cao | dvt | Độ | Ngày | |||
Chiều dài 2.5m | mm | mm | mét | 0,8 | 1.0 | 1.2 | 1,5 | 2.0 | |
1 | Mạng cáp 60x40 | 60 | 40 | mét | 27.000 | 33.000 | 38.000 | 42.000 | 52.000 |
2 | Nắp máng cáp 60x40 | 60 | 10 | tôi | 13.000 | 16.000 | 19.000 | 21.000 | 25.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 28.000 | 35.000 | 40.000 | 44.000 | 55.000 |
4 | Nắp ngang L 60x40 | 60 | 40 | cái | 14.000 | 17.000 | 20.000 | 22.000 | 26.000 |
5 | Co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 30.000 | 36.000 | 42.000 | 46.000 | 57.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 14.000 | 18.000 | 21.000 | 23.000 | 28.000 |
7 | Co xuống 60x40 | 60 | 40 | cái | 30.000 | 36.000 | 42.000 | 46.000 | 57.000 |
8 | Nắp co lên máng 60x40 | 60 | 40 | cái | 14.000 | 18.000 | 21.000 | 23.000 | 28.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 31.000 | 38.000 | 44.000 | 48.000 | 60.000 |
10 | Ngã ba T máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 15.000 | 19.000 | 22.000 | 24.000 | 29.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 60x40 | 60 | 40 | cái | 33.000 | 40.000 | 46.000 | 51.000 | 63.000 |
Mạng Cáp 50x50 | |||||||||
1 | Máng Cáp 50x50 | 50 | 50 | tôi | 29.000 | 35.000 | 41.000 | 45.000 | 55.000 |
2 | Nắp máng cáp 50x50 | 50 | 10 | tôi | 11.000 | 14.000 | 16.000 | 18.000 | 22.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 31.000 | 37.000 | 43.000 | 47.000 | 58.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 12.000 | 15.000 | 17.000 | 19.000 | 23.000 |
5 | Co lên máng cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 12.000 | 16.000 | 18.000 | 20.000 | 24.000 |
7 | Co xuống 50x50 | 50 | 50 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 12.000 | 16.000 | 18.000 | 20.000 | 24.000 |
9 | Ngã ba T máng Cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 34.000 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 63.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 50x50 | 50 | 50 | cái | 13.000 | 16.000 | 19.000 | 21.000 | 25.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 50x50 | 50 | 50 | cái | 35.000 | 42.000 | 49.000 | 54.000 | 66.000 |
12 | Máng cáp chữ thập X 50x50 | 50 | 50 | cái | 13.000 | 17.000 | 19.000 | 22.000 | 27.000 |
Máng Cáp 75x50 | |||||||||
1 | Máng Cáp 75x50 | 75 | 50 | tôi | 33.000 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 63.000 |
2 | Nắp máng cáp 75x50 | 75 | 10 | tôi | 16.000 | 19.000 | 22.000 | 25.000 | 30.000 |
3 | Co ngang Máng Cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 35.000 | 42.000 | 49.000 | 55.000 | 66.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 17.000 | 20.000 | 23.000 | 26.000 | 32.000 |
5 | Co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 36.000 | 44.000 | 52.000 | 57.000 | 69.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 18.000 | 21.000 | 24.000 | 28.000 | 33.000 |
7 | Co xuống máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 38.000 | 44.000 | 52.000 | 57.000 | 69.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 18.000 | 21.000 | 24.000 | 28.000 | 33.000 |
9 | Ngã ba T máng Cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 38.000 | 46.000 | 54.000 | 60.000 | 73.000 |
10 | Nắp ngã ba máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 19.000 | 22.000 | 25.000 | 29.000 | 35.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 75x50 | 75 | 50 | cái | 40.000 | 48.000 | 57.000 | 63.000 | 76.000 |
12 | Máng chữ thập X 75x50 | 75 | 50 | cái | 19.000 | 23.000 | 27.000 | 30.000 | 36.000 |
Mạng cáp 100x50 | |||||||||
1 | Máng cáp 100x50 | 100 | 50 | tôi | 38.000 | 46.000 | 53.000 | 59.000 | 72.000 |
2 | Nắp máng cáp 100x50 | 100 | 10 | tôi | 20.000 | 24.000 | 28.000 | 31.000 | 39.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 40.000 | 48.000 | 56.000 | 62.000 | 76.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 21.000 | 25.000 | 29.000 | 33.000 | 41.000 |
5 | Co lên máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 22.000 | 27.000 | 31.000 | 34.000 | 43.000 |
7 | Co xuống máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 22.000 | 27.000 | 31.000 | 34.000 | 43.000 |
9 | Ngã ba máng Cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 44.000 | 53.000 | 61.000 | 68.000 | 83.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 23.000 | 28.000 | 32.000 | 37.000 | 46.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 100x50 | 100 | 50 | cái | 46.000 | 55.000 | 64.000 | 71.000 | 87.000 |
12 | Máng chữ thập X 100x50 | 100 | 50 | cái | 24.000 | 29.000 | 34.000 | 37.000 | 47.000 |
Máng Cáp 100x75 | |||||||||
1 | Máng Cáp 100x75 | 100 | 75 | tôi | 46.000 | 56.000 | 65.000 | 72.000 | 88.000 |
2 | Nắp máng cáp 100x75 | 100 | 10 | tôi | 20.000 | 24.000 | 28.000 | 31.000 | 39.000 |
3 | Co ngang Máng Cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 48.000 | 59.000 | 68.000 | 76.000 | 92.0004 |
4 | Nắp ngang L Máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 21.000 | 25.000 | 29.000 | 33.000 | 41.000 |
5 | Co lên máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 22.000 | 27.000 | 31.000 | 34.000 | 43.000 |
7 | Co xuống 100x75 | 100 | 75 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 22.000 | 27.000 | 31.000 | 34.000 | 43.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 53.000 | 65.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 100x75 | 100 | 75 | cái | 23.000 | 28.000 | 32.000 | 36.000 | 45.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 100x75 | 100 | 75 | cái | 55.000 | 67.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
12 | Máng chữ thập X 100x75 | 100 | 75 | cái | 24.000 | 29.000 | 34.000 | 37.000 | 47.000 |
Mạng cáp 100x100 | |||||||||
1 | Mạng cáp 100x100 | 100 | 100 | tôi | 55.000 | 67.000 | 77.000 | 86.000 | 105.000 |
2 | Nắp máng cáp 100x100 | 100 | 10 | tôi | 20.000 | 24.000 | 28.000 | 31.000 | 39.000 |
3 | Co ngang Cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 58.000 | 70.000 | 81.000 | 90.000 | 110.000 |
4 | Nắp ngang L bồi 100x100 | 100 | 100 | cái | 21.000 | 25.000 | 29.000 | 33.000 | 41.000 |
5 | Co lên máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 22.000 | 27.000 | 31.000 | 34.000 | 43.000 |
7 | Co xuống 100x100 | 100 | 100 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 22.000 | 27.000 | 31.000 | 34.000 | 43.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 63.000 | 77.000 | 89.000 | 99.000 | 121.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 23.000 | 28.000 | 32.000 | 36.000 | 45.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 66.000 | 81.000 | 93.000 | 103.000 | 126.000 |
12 | Nắp chữ X máng cáp 100x100 | 100 | 100 | cái | 24.000 | 29.000 | 34.000 | 37.000 | 47.000 |
Máng cáp 150x50 | |||||||||
1 | Máng Cáp 150x50 | 150 | 50 | tôi | 46.000 | 56.000 | 65.000 | 72.000 | 88.000 |
2 | Nắp máng cáp 150x50 | 150 | 10 | tôi | 29.000 | 35.000 | 41.000 | 45.000 | 55.000 |
3 | Co ngang máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 48.000 | 59.000 | 68.000 | 76.000 | 92.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 150x500 | 150 | 50 | cái | 31.000 | 37.000 | 43000 | 47.000 | 58.000 |
5 | Co lên máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
7 | Co xuống 150x50 | 150 | 50 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
8 | Nắp co lên máng cápáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
9 | Ngã ba T máng Cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 53.000 | 65.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 34.000 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 63.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 150x50 | 150 | 50 | cái | 55.000 | 67.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
12 | Máng chữ thập X 150x50 | 150 | 50 | cái | 35.000 | 42.000 | 49.000 | 54.000 | 66.000 |
Máng Cáp 150x75 | |||||||||
1 | Máng Cáp 150x75 | 150 | 75 | tôi | 55.000 | 67.000 | 77.000 | 86.000 | 105.000 |
2 | Nắp máng cáp 150x75 | 150 | 10 | tôi | 29.000 | 35.000 | 41.000 | 45.000 | 55.000 |
3 | Co ngang Cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 58.000 | 70.000 | 81.000 | 90.000 | 110.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 31.000 | 37.000 | 43.000 | 47.000 | 58.000 |
5 | Co lên máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
7 | Co xuống 150x75 | 150 | 75 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
9 | Ngã ba T máng Cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 63.000 | 77.000 | 89.000 | 99.000 | 121.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 150x75 | 150 | 75 | cái | 34.000 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 63.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 150x75 | 150 | 75 | cái | 66.000 | 81.000 | 93.000 | 103.000 | 126.000 |
12 | Máng chữ thập X 150x75 | 150 | 75 | cái | 35.000 | 42.000 | 49.000 | 54.000 | 66.000 |
Mạng cáp 150x100 | |||||||||
1 | Mạng cáp 150x100 | 150 | 100 | tôi | 64.000 | 77.000 | 90.000 | 99.000 | 121.000 |
2 | Nắp máng cáp 150x100 | 150 | 10 | tôi | 29.000 | 35.000 | 41.000 | 45.000 | 55.000 |
3 | Co ngang Cáp 150x100 | 150 | 10 | cái | 67.000 | 81.000 | 95.000 | 104.000 | 127.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 31.000 | 37.000 | 43.000 | 47.000 | 58.000 |
5 | Co lên máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 100.000 | 133.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
7 | Co xuống 150x100 | 150 | 100 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 100.000 | 133.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 32.000 | 39.000 | 45.000 | 50.000 | 61.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 74.000 | 89.000 | 104.000 | 114.000 | 139.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 150x100 | 150 | 100 | cái | 34.000 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 63.000 |
11 | Nối Chữ thập X máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 77.000 | 93.000 | 108.000 | 119.000 | 145.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng cáp 150x100 | 150 | 100 | cái | 35.000 | 42.000 | 49.000 | 54.000 | 66.000 |
Mạng cáp 200x50 | |||||||||
1 | Mạng cáp 200x50 | 200 | 50 | tôi | 55.000 | 67.000 | 77.000 | 86.000 | 105.000 |
2 | Nắp máng cáp 200x50 | 200 | 10 | tôi | 38.000 | 46.000 | 53.000 | 59.000 | 72.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 58.000 | 70.000 | 81.000 | 90.000 | 110.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 40.000 | 48.000 | 56.000 | 62.000 | 76.000 |
5 | Co lên máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
7 | Co xuống máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 63.000 | 77.000 | 89.000 | 99.000 | 121.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 44.000 | 53.000 | 61.000 | 68.000 | 83.000 |
11 | Máng Chữ thập X máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 66.000 | 81.000 | 93.000 | 103.000 | 126.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng cáp 200x50 | 200 | 50 | cái | 46.000 | 55.000 | 64.000 | 71.000 | 87.000 |
Mạng cáp 200x75 | |||||||||
1 | Máng cáp 200x75 | 200 | 75 | tôi | 64.000 | 77.000 | 90.000 | 99.000 | 121.000 |
2 | Nắp máng cáp 200x75 | 200 | 10 | tôi | 38.000 | 46.000 | 53.000 | 59.000 | 72.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 67.000 | 81.000 | 95.000 | 104.000 | 127.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 40.000 | 48.000 | 56.000 | 62.000 | 76.000 |
5 | Co lên máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 42.000 | 41.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
7 | Co xuống máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 74.000 | 89.000 | 104.000 | 114.000 | 139.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 44.000 | 53.000 | 61.000 | 68.000 | 83.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 77.000 | 93.000 | 108.000 | 119.000 | 145.000 |
12 | Nối chữ thập X máng cáp 200x75 | 200 | 75 | cái | 46.000 | 55.000 | 64.000 | 71.000 | 87.000 |
Máng cáp 200x100 | |||||||||
1 | Mạng cáp 200x100 | 200 | 100 | tôi | 73.000 | 88.000 | 102.000 | 113.000 | 137.000 |
2 | Nắp máng cáp 200x100 | 200 | 10 | tôi | 38.000 | 46.000 | 53.000 | 59.000 | 72.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 77.000 | 92.000 | 107.000 | 119.000 | 144.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 40.000 | 48.000 | 56.000 | 62.000 | 78.000 |
5 | Co lên máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
7 | Co xuống 200x100 | 200 | 100 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 42.000 | 51.000 | 58.000 | 65.000 | 79.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 84.000 | 101.000 | 117.000 | 130.000 | 158.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 200x100 | 200 | 100 | cái | 44.000 | 53.000 | 61.000 | 68.000 | 83.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 88.000 | 106.000 | 123.000 | 136.000 | 165.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 200x100 | 200 | 100 | cái | 46.000 | 55.000 | 64.000 | 71.000 | 87.000 |
Máng cáp 250x50 | |||||||||
1 | Máng cáp 250x50 | 250 | 50 | tôi | 64.000 | 77.000 | 90.000 | 99.000 | 121.000 |
2 | Nắp máng cáp 250x50 | 250 | 10 | tôi | 46.000 | 56.000 | 65.000 | 72.000 | 88.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 67.000 | 81.000 | 95.000 | 104.000 | 127.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 48.000 | 59.000 | 68.000 | 76.000 | 92.000 |
5 | Co lên máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
7 | Co xuống 250x50 | 250 | 50 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 74.000 | 89.000 | 104.000 | 114.000 | 139.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 53.000 | 65.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 250x50 | 250 | 50 | cái | 77.000 | 93.000 | 108.000 | 119.000 | 145.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng 250x50 | 250 | 50 | cái | 55.000 | 67.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
Máng Cáp 250x75 | |||||||||
1 | Máng Cáp 250x75 | 250 | 75 | tôi | 73.000 | 88.000 | 10.000 | 113.000 | 137.000 |
2 | Nắp máng cáp 250x75 | 250 | 10 | tôi | 46.000 | 56.000 | 65.000 | 72.000 | 88.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 77.000 | 92.000 | 107.000 | 119.000 | 144.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 48.000 | 59.000 | 68.000 | 76.000 | 92.000 |
5 | Co lên máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
7 | Co xuống máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 84.000 | 101.000 | 117.000 | 130.000 | 158.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 53.000 | 65.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 88.000 | 106.000 | 123.000 | 136.000 | 165.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 250x75 | 250 | 75 | cái | 55.000 | 67.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
Máng cáp 250x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 250x100 | 250 | 100 | tôi | 82.000 | 99.000 | 114.000 | 126.000 | 154.000 |
2 | Nắp máng cáp 250x100 | 250 | 10 | tôi | 46.000 | 56.000 | 65.000 | 72.000 | 88.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 86.000 | 104.000 | 120.000 | 132.000 | 162.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 48.000 | 59.000 | 68.000 | 76.000 | 92.000 |
5 | Co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 139.000 | 171.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
7 | Co xuống 250x100 | 250 | 100 | cái | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 139.000 | 170.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 51.000 | 62.000 | 72.000 | 79.000 | 97.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 94.000 | 114.000 | 131.000 | 145.000 | 177.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 250x100 | 250 | 100 | cái | 53.000 | 65.000 | 75.000 | 83.000 | 101.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 99.000 | 119.000 | 137.000 | 151.000 | 185.000 |
12 | Nối chữ thập X máng cáp 250x100 | 250 | 100 | cái | 55.000 | 67.000 | 78.000 | 87.000 | 106.000 |
Máng cáp 300x50 | |||||||||
1 | Máng cáp 300x50 | 300 | 50 | tôi | 73.000 | 88.000 | 102.000 | 113.000 | 137.000 |
2 | Nắp máng cáp 300x50 | 300 | 10 | tôi | 5.000 | 67.000 | 77.000 | 86.000 | 105.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 77.000 | 92.000 | 107.000 | 119.000 | 144.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 58.000 | 70.000 | 81.000 | 90.000 | 110.000 |
5 | Co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
7 | Co xuống 300x50 | 300 | 50 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 84.000 | 101.000 | 117.000 | 130.000 | 158.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 300x50 | 300 | 50 | cái | 63.000 | 77.000 | 89.000 | 99.000 | 121.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 88.000 | 106.000 | 123.000 | 136.000 | 165.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 300x50 | 300 | 50 | cái | 66.000 | 81.000 | 93.000 | 103.000 | 126.000 |
Máng cáp 300x75 | |||||||||
1 | Máng cáp 300x75 | 300 | 75 | tôi | 82.000 | 99.000 | 114.000 | 126.000 | 154.000 |
2 | Nắp máng cáp 300x75 | 300 | 10 | tôi | 55.000 | 67.000 | 77.000 | 86.000 | 105.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 86.000 | 104.000 | 120.000 | 132.000 | 162.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 58.000 | 70.000 | 81.000 | 90.000 | 110.000 |
5 | Co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 91.000 | 109.000 | 126.000 | 139.000 | 170.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
7 | Co xuống máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 139.000 | 170.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 94.000 | 114.000 | 131.000 | 145.000 | 177.000 |
10 | Nắp Ngã ba T máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 63.000 | 77.000 | 89.000 | 99.000 | 121.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 99.000 | 119.000 | 137.000 | 151.000 | 185.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng cáp 300x75 | 300 | 75 | cái | 66.000 | 81.000 | 93.000 | 103.000 | 126.000 |
Máng cáp 300x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 300x100 | 300 | 100 | tôi | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 140.000 | 170.000 |
2 | Nắp máng cáp 300x100 | 300 | 10 | tôi | 55.000 | 67.000 | 77.000 | 86.000 | 105.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 95.000 | 115.000 | 132.000 | 147.000 | 179.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 58.000 | 70.000 | 81.000 | 90.000 | 110.000 |
5 | Co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
7 | Co xuống 300x100 | 300 | 100 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
8 | Nắp co xuống máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 61.000 | 74.000 | 85.000 | 95.000 | 116.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 104.000 | 126.000 | 145.000 | 161.000 | 196.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 63.000 | 77.000 | 89.000 | 99.000 | 121.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 108.000 | 131.000 | 151.000 | 168.000 | 204.000 |
12 | Nối chữ thập X máng cáp 300x100 | 300 | 100 | cái | 66.000 | 81.000 | 93.000 | 103.000 | 126.000 |
Máng Cáp 350x50 | |||||||||
1 | Máng Cáp 350x50 | 350 | 50 | tôi | 82.000 | 99.000 | 114.000 | 126.000 | 154.000 |
2 | Nắp máng cáp 350x50 | 350 | 10 | tôi | 64.000 | 77.000 | 90.000 | 99.000 | 121.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 86.000 | 104.000 | 120.000 | 132.000 | 162.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 67.000 | 81.000 | 95.000 | 104.000 | 127.000 |
5 | Co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 139.000 | 170.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
7 | Cáp hạ thế 350x50 | 350 | 50 | cái | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 139.000 | 170.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 94.000 | 114.000 | 131.000 | 145.000 | 177.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 74.000 | 89.000 | 104.000 | 114.000 | 139.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 99.000 | 119.000 | 137.000 | 151.000 | 185.000 |
12 | Nối chữ thập X máng cáp 350x50 | 350 | 50 | cái | 77.000 | 93.000 | 108.000 | 119.000 | 145.000 |
Máng Cáp 350x75 | |||||||||
1 | Máng Cáp 350x75 | 350 | 75 | tôi | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 140.000 | 170.000 |
2 | Nắp máng cáp 350x75 | 350 | 10 | tôi | 64.000 | 77.000 | 90.000 | 99.000 | 121.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 95.000 | 115.000 | 132.000 | 147.000 | 179.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 67.000 | 81.000 | 95.000 | 104.000 | 127.000 |
5 | Co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
7 | Co xuống máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 104.000 | 126.000 | 145.000 | 161.000 | 196.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 350x75 | 350 | 75 | cái | 74.000 | 89.000 | 104.000 | 114.000 | 139.000 |
11 | Nối Chữ thập X máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 108.000 | 131.000 | 151.000 | 168.000 | 204.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng cáp 350x75 | 350 | 75 | cái | 77.000 | 93.000 | 108.000 | 119.000 | 145.000 |
Máng Cáp 350x100 | |||||||||
1 | Máng Cáp 350x100 | 350 | 100 | tôi | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 153.000 | 187.000 |
2 | Nắp máng cáp 350x100 | 350 | 10 | tôi | 64.000 | 77.000 | 90.000 | 99.000 | 121.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 104.000 | 126.000 | 146.000 | 161.000 | 196.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 67.000 | 81.000 | 95.000 | 104.000 | 127.000 |
5 | Co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 109.000 | 132.000 | 153.000 | 168.000 | 206.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
7 | Co xuống 350x100 | 350 | 100 | cái | 109.000 | 132.000 | 153.000 | 168.000 | 206.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 71.000 | 85.000 | 99.000 | 109.000 | 133.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 350x100 | 350 | 100 | cái | 114.000 | 138.000 | 160.000 | 176.000 | 215.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 350x100 | 350 | 100 | cái | 74.000 | 89.000 | 104.000 | 114.000 | 139.000 |
11 | Nối Chữ thập X máng 350x100 | 350 | 100 | cái | 119.000 | 144.000 | 167.000 | 184.000 | 225.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng 350x100 | 350 | 100 | cái | 77.000 | 93.000 | 108.000 | 119.000 | 145.000 |
Máng cáp 400x50 | |||||||||
1 | Máng cáp 400x50 | 400 | 50 | tôi | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 140.000 | 170.000 |
2 | Nắp máng cáp 400x50 | 400 | 10 | tôi | 73.000 | 88.000 | 102.000 | 113.000 | 137.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 95.000 | 115.000 | 132.000 | 147.000 | 179.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 77.000 | 92.000 | 107.000 | 119.000 | 144.000 |
5 | Co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
7 | Co xuống 400x50 | 400 | 50 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
9 | Ngã ba T máng Cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 104.000 | 126.000 | 145.000 | 161.000 | 196.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 400x50 | 400 | 50 | cái | 84.000 | 101.000 | 117.000 | 130.000 | 158.000 |
11 | Nối Chữ thập X máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 108.000 | 131.000 | 151.000 | 168.000 | 204.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng cáp 400x50 | 400 | 50 | cái | 88.000 | 106.000 | 123.000 | 136.000 | 165.000 |
Máng cáp 400x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 400x100 | 400 | 100 | tôi | 108.000 | 130.000 | 151.000 | 167.000 | 203.000 |
2 | Nắp máng cáp 400x100 | 400 | 10 | tôi | 73.000 | 88.000 | 102.000 | 113.000 | 137.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 113.000 | 137.000 | 159.000 | 175.000 | 213.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 77.000 | 92.000 | 107.000 | 119.000 | 144.000 |
5 | Co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
7 | Co xuống 400x100 | 400 | 100 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 124.000 | 150.000 | 174.000 | 192.000 | 234.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 84.000 | 101.000 | 117.000 | 130.000 | 158.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 130.000 | 156.000 | 181.000 | 201.000 | 244.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 400x100 | 400 | 100 | cái | 88.000 | 106.000 | 123.000 | 136.000 | 165.000 |
Máng Cáp 400x150 | |||||||||
1 | Máng Cáp 400x150 | 400 | 150 | tôi | 126.000 | 152.000 | 17.000 | 194.000 | 236.000 |
2 | Nắp máng cáp 400x150 | 400 | 10 | tôi | 73.000 | 88.000 | 102.000 | 113.000 | 137.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 132.000 | 160.000 | 184.000 | 204.000 | 248.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 77.000 | 92.000 | 107.000 | 119.000 | 144.000 |
5 | Co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 139.000 | 167.000 | 193.000 | 214.000 | 260.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
7 | Co xuống 400x150 | 400 | 150 | cái | 139.000 | 167.000 | 193.000 | 214.000 | 260.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 80.000 | 97.000 | 112.000 | 124.000 | 151.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 145.000 | 175.000 | 201.000 | 223.000 | 272.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 84.000 | 101.000 | 117.000 | 130.000 | 158.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 400x150 | 400 | 150 | cái | 151.000 | 183.000 | 210.000 | 233.000 | 283.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng 400x150 | 400 | 150 | cái | 88.000 | 106.000 | 123.000 | 136.000 | 165.000 |
Máng cáp 500x50 | |||||||||
1 | Máng cáp 500x50 | 500 | 50 | tôi | 108.000 | 130.000 | 151.000 | 167.000 | 203.000 |
2 | Nắp máng cáp 500x50 | 500 | 10 | tôi | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 140.000 | 170.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 113.000 | 137.000 | 159.000 | 175.000 | 213.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 95.000 | 115.000 | 132.000 | 147.000 | 179.000 |
5 | Co lên máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
7 | Co xuống 500x50 | 500 | 50 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 124.000 | 150.000 | 174.000 | 192.000 | 234.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 500x50 | 500 | 50 | cái | 104.000 | 126.000 | 145.000 | 161.000 | 196.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 130.000 | 156.000 | 181.000 | 201.000 | 244.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 500x50 | 500 | 50 | cái | 108.000 | 131.000 | 151.000 | 168.000 | 204.000 |
Máng cáp 500x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 500x100 | 500 | 100 | tôi | 127.000 | 152.000 | 175.000 | 194.000 | 236.000 |
2 | Nắp máng cáp 500x100 | 500 | 10 | tôi | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 140.000 | 170.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 132.000 | 160.000 | 184.000 | 204.000 | 248.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 95.000 | 115.000 | 132.000 | 147.000 | 179.000 |
5 | Co lên máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 139.000 | 167.000 | 193.000 | 214.000 | 260.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
7 | Co xuống 500x100 | 500 | 100 | cái | 139.000 | 167.000 | 193.000 | 214.000 | 260.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 145.000 | 175.000 | 201.000 | 223.000 | 272.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 104.000 | 126.000 | 145.000 | 161.000 | 196.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 151.000 | 183.000 | 210.000 | 233.000 | 283.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 500x100 | 500 | 100 | cái | 108.000 | 131.000 | 151.000 | 168.000 | 204.000 |
Máng Cáp 500x150 | |||||||||
1 | Máng Cáp 500x150 | 500 | 150 | tôi | 143.000 | 173.000 | 200.000 | 221.000 | 269.000 |
2 | Nắp máng cáp 500x150 | 500 | 10 | tôi | 90.000 | 109.000 | 126.000 | 140.000 | 170.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 150.000 | 182.000 | 210.000 | 232.000 | 283.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 95.000 | 115.000 | 132.000 | 147.000 | 179.000 |
5 | Co lên máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
7 | Co xuống 500x150 | 500 | 150 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 99.000 | 120.000 | 139.000 | 154.000 | 187.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 165.000 | 199.000 | 130.000 | 254.000 | 310.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 500x150 | 500 | 150 | cái | 104.000 | 126.000 | 145.000 | 161.000 | 196.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 172.000 | 208.000 | 240.000 | 265.000 | 323.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 500x150 | 500 | 150 | cái | 108.000 | 131.000 | 151.000 | 168.000 | 204.000 |
Máng cáp 600x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 600x100 | 600 | 100 | tôi | 143.000 | 173.000 | 200.000 | 221.000 | 269.000 |
2 | Nắp máng cáp 600x100 | 600 | 10 | tôi | 108.000 | 130.000 | 151.000 | 167.000 | 203.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 150.000 | 182.000 | 210.000 | 232.000 | 283.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 113.000 | 137.000 | 159.000 | 175.000 | 213.000 |
5 | Co lên máng cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
7 | Co xuống 600x100 | 600 | 100 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 600x100 | 600 | 100 | cái | 165.000 | 199.000 | 230.000 | 254.000 | 310.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 600x100 | 600 | 100 | cái | 124.000 | 150.000 | 174.000 | 192.000 | 234.000 |
11 | Chữ thập X máng 600x100 | 600 | 100 | cái | 172.000 | 208.000 | 240.000 | 265.000 | 323.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng 600x100 | 600 | 100 | cái | 130.000 | 156.000 | 181.000 | 201.000 | 244.000 |
Máng Cáp 600x150 | |||||||||
1 | Máng Cáp 600x150 | 600 | 150 | tôi | 162.000 | 194.000 | 224.000 | 248.000 | 302.000 |
2 | Nắp máng cáp 600x150 | 600 | 10 | tôi | 108.000 | 130.000 | 151.000 | 167.000 | 203.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 169.000 | 204.000 | 235.000 | 260.000 | 317.000 |
4 | Nắp co ngang L Máng 600x150 | 600 | 150 | cái | 113.000 | 137.000 | 159.000 | 175.000 | 213.000 |
5 | Co lên máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 177.000 | 214.000 | 247.000 | 273.000 | 332.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
7 | Co xuống 600x150 | 600 | 150 | cái | 177.000 | 214.000 | 247.000 | 273.000 | 332.000 |
8 | Co xuống 600x150 | 600 | 150 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 185.000 | 223.000 | 258.000 | 285.000 | 347.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 600x150 | 600 | 150 | cái | 124.000 | 150.000 | 174.000 | 192.000 | 234.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 600x150 | 600 | 150 | cái | 193.000 | 233.000 | 269.000 | 298.000 | 363.000 |
12 | Nối chữ thập X máng 600x150 | 600 | 150 | cái | 130.000 | 156.000 | 181.000 | 201.000 | 244.000 |
Máng cáp 600x200 | |||||||||
1 | Máng cáp 600x200 | 600 | 200 | tôi | 178.000 | 215.000 | 249.000 | 275.000 | 335.000 |
2 | Nắp máng cáp 600x200 | 600 | 10 | tôi | 108.000 | 130.000 | 151.000 | 167.000 | 203.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 187.000 | 226.000 | 262.000 | 289.000 | 352.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 113.000 | 137.000 | 159.000 | 175.000 | 213.000 |
5 | Co lên máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 304.000 | 369.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
7 | Co xuống 600x200 | 600 | 200 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 119.000 | 143.000 | 166.000 | 184.000 | 223.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 205.000 | 147.000 | 287.000 | 316.000 | 385.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 124.000 | 150.000 | 174.000 | 192.000 | 234.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 600x200 | 600 | 200 | cái | 214.000 | 258.000 | 299.000 | 330.000 | 402.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng 600x200 | 600 | 200 | cái | 130.000 | 156.000 | 181.000 | 201.000 | 244.000 |
Máng cáp 800x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 800x100 | 800 | 100 | tôi | 178.000 | 215.000 | 249.000 | 275.000 | 335.000 |
2 | Nắp máng cáp 800x100 | 800 | 10 | tôi | 143.000 | 173.000 | 200.000 | 221.000 | 269.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 187.000 | 226000 | 262.000 | 289.000 | 352.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 150.000 | 182.000 | 210.000 | 232.000 | 283.000 |
5 | Co lên máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
7 | Co xuống 800x100 | 800 | 100 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 205.000 | 247.000 | 287.000 | 316.000 | 385.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 165.000 | 199.000 | 230.000 | 254.000 | 310.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 215.000 | 259.000 | 300.000 | 330.000 | 402.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 800x100 | 800 | 100 | cái | 172.000 | 208.000 | 240.000 | 265.000 | 323.000 |
Máng Cáp 800x150 | |||||||||
1 | Máng Cáp 800x150 | 800 | 150 | tôi | 196.000 | 236.000 | 273.000 | 302.000 | 368.000 |
2 | Nắp máng cáp 800x150 | 800 | 10 | tôi | 143.000 | 173.000 | 200.000 | 221.000 | 269.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 207.000 | 248.000 | 287.000 | 317.000 | 386.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 150.000 | 182.000 | 210.000 | 232.000 | 283.000 |
5 | Co lên máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 216.000 | 260.000 | 300.000 | 332.000 | 405.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
7 | Co xuống 800x150 | 800 | 150 | cái | 216.000 | 260.000 | 300.000 | 332.000 | 405.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 800x150 | 800 | 150 | cái | 226.000 | 272.000 | 314.000 | 347.000 | 423.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 800x150 | 800 | 150 | cái | 165.000 | 200.000 | 230.000 | 254.000 | 310.000 |
11 | Chữ thập X máng 800x150 | 800 | 150 | cái | 235.000 | 283.000 | 328.000 | 363.000 | 442.000 |
12 | Mũ chữ thập X máng 800x150 | 800 | 150 | cái | 172.000 | 208.000 | 240.000 | 265.000 | 323.000 |
Máng cáp 800x200 | |||||||||
1 | Máng cáp 800x200 | 800 | 200 | tôi | 215.000 | 259.000 | 299.000 | 330.000 | 402.000 |
2 | Nắp máng cáp 800x200 | 800 | 10 | tôi | 143.000 | 173.000 | 200.000 | 221.000 | 269.000 |
3 | Co ngang máng Cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 225.000 | 271.000 | 313.000 | 346.000 | 421.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 150.000 | 182.000 | 210.000 | 232.000 | 283.000 |
5 | Co lên máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 236.000 | 284.000 | 328.000 | 362.000 | 441.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
7 | Co xuống 800x200 | 800 | 200 | cái | 236.000 | 284.000 | 328.000 | 362.000 | 441.000 |
8 | Nắp co lên cấp 800x200 | 800 | 200 | cái | 157.000 | 190.000 | 220.000 | 243.000 | 296.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 146.000 | 297.000 | 343.000 | 379.000 | 461.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 800x200 | 800 | 200 | cái | 165.000 | 199.000 | 230.000 | 254.000 | 310.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 800x200 | 800 | 200 | cái | 257.000 | 310.000 | 358.000 | 395.000 | 482.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng 800x200 | 800 | 200 | cái | 172.000 | 208.000 | 240.000 | 265.000 | 323.000 |
Máng cáp 1000x100 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | tôi | 214.000 | 258.000 | 298.000 | 329.000 | 401.000 |
2 | Nắp máng cáp 1000x100 | 1.000 | 10 | tôi | 178.000 | 215.000 | 249.000 | 275.000 | 335.000 |
3 | Bờ ngang L máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 225.000 | 271.000 | 313.000 | 346.000 | 421.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 187.000 | 226.000 | 262.000 | 289.000 | 352.000 |
5 | Co lên máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 236.000 | 284.000 | 328.000 | 362.000 | 441.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
7 | Co xuống máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 236.000 | 284.000 | 328.000 | 362.000 | 441.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
9 | Ngã ba T Máng Cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 246.000 | 297.000 | 343.000 | 379.000 | 461.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 205.000 | 247.000 | 287.000 | 316.000 | 385.000 |
11 | Chữ thập X máng 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 257.000 | 310.000 | 358.000 | 395.000 | 481.000 |
12 | Nắp chữ thập X máng cáp 1000x100 | 1.000 | 100 | cái | 215.000 | 258.000 | 299.000 | 330.000 | 402.000 |
Máng cáp 1000x150 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | tôi | 231.000 | 279.000 | 322.000 | 356.000 | 434.000 |
2 | Nắp máng cáp 1000x150 | 1.000 | 10 | tôi | 178.000 | 215.000 | 249.000 | 275.000 | 335.000 |
3 | Bờ ngang L máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 243.000 | 293.000 | 338.000 | 374.000 | 456.000 |
4 | Nắp co ngang L máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 187.000 | 226.000 | 262.000 | 289.000 | 352.000 |
5 | Co lên máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 254.000 | 307.000 | 354.000 | 392.000 | 478.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 370.000 |
7 | Co xuống máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 254.000 | 307.000 | 354.000 | 392.000 | 478.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 266.000 | 321.000 | 370.000 | 410.000 | 499.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 206.000 | 248.000 | 288.000 | 317.000 | 386.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 277.000 | 335.000 | 387.000 | 427.000 | 521.000 |
12 | Nắp nối chữ thập X máng 1000x150 | 1.000 | 150 | cái | 214.000 | 258.000 | 299.000 | 330.000 | 402.000 |
Máng cáp 1000x200 | |||||||||
1 | Máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | tôi | 249.000 | 300.000 | 347.000 | 384.000 | 467.000 |
2 | Nắp máng cáp 1000x200 | 1.000 | 10 | tôi | 178.000 | 215.000 | 249.000 | 275.000 | 335.000 |
3 | Co ngang L máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 292.000 | 315.000 | 364.000 | 403.000 | 490.000 |
4 | Nắp ngang L máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 187.000 | 226.000 | 262.000 | 289.000 | 352.000 |
5 | Co lên máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 274.000 | 330.000 | 382.000 | 423.000 | 514.000 |
6 | Nắp co lên máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
7 | Co xuống máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 274.000 | 330.000 | 382.000 | 423.000 | 514.000 |
8 | Nắp co lên máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 196.000 | 237.000 | 274.000 | 303.000 | 369.000 |
9 | Ngã ba T máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 287.000 | 345.000 | 399.000 | 442.000 | 537.000 |
10 | Nắp ngã ba T máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 205.000 | 247.000 | 287.000 | 316.000 | 385.000 |
11 | Chữ thập X máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 300.000 | 360.000 | 417.000 | 461.000 | 561.000 |
12 | Nắp chữ thập X Máng cáp 1000x200 | 1.000 | 200 | cái | 214.000 | 258.000 | 299.000 | 330.000 | 402.000 |
Ghi chú:
- Giao hàng trong 05 ngày kể từ ngày nhận được tiền tạm ứng
- Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%
- Xin vui lòng khách hàng gửi số lượng và cách đến Mysteel để được giá tốt nhất
- Tất cả các sản phẩm mang thương hiệu đều được bảo hành từ tháng 12 - 36

Liên Hệ
Liên Hệ
80,000 VNĐ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ