Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện
80,000 VNĐ
Tên sản phẩm : Máng cáp sơn tĩnh điện
Vật liệu : Tole sơn tĩnh điện
Màu sắc :
+ Màu ghi sáng dùng cho cáp điện
+ Màu cam hoặc xanh dùng cho cáp tín hiệu
Chiều dài : 2.5 - 3.0 (m)
Chiều rộng: W = 50 - 80 (mm)
Chiều cao : H = 50, 75, 100, 200, 250, 300 (mm)
Phân loại máng cáp : Có nắp & không nắp
Kích thước : 100x50, 100x100, 200x100, 50x50, 75x50, 40x60,... (mm)
Độ dày : 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm
Máng cáp sơn tĩnh điện là vật liệu không thể thiếu trong công việc lắp dây & cáp của bản dựng dự án. Máng phủ sơn tĩnh điện là loại công cụ hỗ trợ nâng cấp, bảo vệ hệ thống dây điện, dây điện trong các dự án công trình chung, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, nhà xưởng khu công nghiệp. .. Cùng với lớp phủ bên ngoài bằng lớp sơn tĩnh điện nên loại cầu này có độ bền cao, Không gỉ, oxi hóa, chống nhiễm điện giúp bảo an toàn cho hệ thống dây diện & người thi công.
- Nội dung bài viết [ Hiện nội dung ]
- 1. Bảng giá sơn tĩnh điện mới nhất 2024
- 2. 5 Ưu điểm nổi bật của sòng bạc sơn tĩnh điện
- 3. Tưởng niệm sơn tĩnh điện là gì ?
- 4. Đặc điểm của hoàng sơn tĩnh điện
- 5. Thông số kỹ thuật của cầu cạn sơn tĩnh điện
- 6. Tiêu chuẩn áp dụng cung cấp sơn tĩnh
- 7. Nên dùng sản phẩm cung cấp sơn tĩnh điện cho mọi dự án ?
- 8. Ứng dụng của thùng sơn tĩnh điện
- 9. Tìm kiếm đơn vị sản phẩm sản xuất máng sơn tĩnh điện cho công trình.
- 10. Khi nào thì nên sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện ?
- 11. Bậc thang đặt cầu núi sơn tĩnh điện
- 12. Những lưu ý khi lựa chọn cạn sơn tĩnh điện
TT | Sản phẩm | ĐVT | SL | Đơn giá |
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 0.8mm | ||||
1 | Máng cáp 50x50 dày 0.8 | mét | 1 | 62.648 |
2 | Nắp máng 50 dày 0.8 | mét | 1 | 28.145 |
3 | Cút nối L ( Co ngang ) dày 0.8 | cái | 1 | 75.658 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | cái | 1 | 34.852 |
5 | Co lên máng CL dày 0.8 | cái | 1 | 75.648 |
6 | Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8 | cái | 1 | 35.654 |
7 | Co xuống máng cáp CX dày 0.8 | cái | 1 | 75.584 |
8 | Nắp co xuống máng cáp CXN 0.8 | cái | 1 | 35.258 |
9 | Cút nối T 0.8 | cái | 1 | 82.658 |
10 | Nắp T dày 0.8 | cái | 1 | 38.458 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 0.8 mm | ||||
1 | Máng cáp 75x50 dày 0.8 | mét | 1 | 72.584 |
2 | Nắp máng 75 Zam dày 0.8 | mét | 1 | 38.458 |
3 | Cút nối L (Co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 84.564 |
4 | Nắp cút nối L ngang dày 0.8 | cái | 1 | 45.685 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 87.695 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 45.685 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 87.638 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 45.658 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 94.658 |
10 | Nắp T dày 0.8 | cái | 1 | 50.658 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 115.685 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 62.584 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50, dày 0.8 mm | ||||
1 | Máng cáp 100x50 dày 0.8 | mét | 1 | 81.156 |
2 | Nắp máng 100x50 dày 0.8 | mét | 1 | 47.280 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 98.034 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang ) dày 0.8 | cái | 1 | 57.345 |
5 | Co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 98.034 |
6 | Nắp co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.345 |
7 | Co xuống máng dày 0.8 | cái | 1 | 98.034 |
8 | Nắp co xuống máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.345 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 106.342 |
10 | Nắp cút T dày 0.8 | cái | 1 | 62.908 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 131.369 |
12 | Nắp cút X dày 0.8 | cái | 1 | 77.245 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75, dày 0.8 | ||||
1 | Máng cáp 100x75 dày 0.8 | mét | 1 | 100.237 |
2 | Nắp máng 100 dày 0.8 | mét | 1 | 47.280 |
3 | Cút nối L ( co ngang ) dày 0.8 | cái | 1 | 121.294 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 57.104 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 121.294 |
6 | Nắp co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.104 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 121.294 |
8 | Nắp co xuống máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.104 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 131.276 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 62.155 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 161.469 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 77.278 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 0.8 | ||||
1 | Máng cáp 100x100 dày 0.8 | mét | 1 | 119.524 |
2 | Nắp máng 100 dày 0.8 | mét | 1 | 47.280 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 143.293 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 57.138 |
5 | Co lên mang cáp dày 0.8 | cái | 1 | 143.293 |
6 | Nắp co lên máng dày 0.8 | cái | 1 | 57.138 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 143.293 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 57.138 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 155.284 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 62.821 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 191.391 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 77.384 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 0.8mm | ||||
1 | Máng cáp 150x50 dày 0.8 | mét | 1 | 100.896 |
2 | Nắp máng 150 dày 0.8 | mét | 1 | 66.834 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 121.853 |
4 | Nắp cút nối ( cop ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 80.733 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 121.853 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 80.733 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 121.853 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 80.733 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 131.756 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 87.742 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 161.859 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 107.632 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 0.8mm | ||||
1 | Máng cáp 150x75 dày 0.8 | mét | 1 | 119.759 |
2 | Nắp máng cáp 150 dày 0.8 | mét | 1 | 66.834 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 143.854 |
4 | Nắp cút nối L (co ngang) dày 0.8) | cái | 1 | 80.665 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 143.854 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 80.665 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 143.854 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 80.665 |
9 | Cút nối T máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 155.865 |
10 | Nắp cút nối T máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 87.753 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 190.642 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 103.864 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 0.8 | ||||
1 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 166.245 |
2 | Nắp co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 102.468 |
3 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 166.245 |
4 | Nắp co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 102.468 |
5 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 180.573 |
6 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 111.247 |
7 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 222.736 |
8 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 137.963 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 0.8 | ||||
1 | Máng cáp 200x100 dày 0.8 | mét | 1 | 157.468 |
2 | Nắp máng cáp 200 dày 0.8 | mét | 1 | 85.358 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 188.369 |
4 | Nắp cút nối L (co ngang) dày 0.8 | cái | 1 | 102.304 |
5 | Co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 188.369 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 102.304 |
7 | Co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 188.369 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 0.8 | cái | 1 | 102.304 |
9 | Cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 204.479 |
10 | Nắp cút nối T dày 0.8 | cái | 1 | 111.863 |
11 | Cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 252.583 |
12 | Nắp cút nối X dày 0.8 | cái | 1 | 137.684 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 50x50 dày 1.0 | mét | 1 | 77.368 |
2 | Nắp máng cáp 50 dày 1.0 | mét | 1 | 34.578 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 92.478 |
4 | Nắp cút nối L( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 41.653 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 92.478 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 41.653 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 92.478 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 41.653 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 100.685 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 45.688 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 124.683 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 56.843 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 75x50 dày 1.0 | mét | 1 | 88.367 |
2 | Nắp máng cáp 75 dày 1.0 | mét | 1 | 45.357 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 106.322 |
4 | Nắp cút nối L (co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 55.546 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 106.322 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 55.546 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 106.322 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 55.546 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 115.578 |
10 | Nắp cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 60.478 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 142.768 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 74.262 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 100x50 dày 1.0 | mét | 1 | 99.745 |
2 | Nắp máng 100 dày 1.0 | mét | 1 | 57.683 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 119.573 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 68.964 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 119.573 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 68.964 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 119.573 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 68.964 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 129.684 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 69.372 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 160.689 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 92.963 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 100x75 dày 1.0 | mét | 1 | 119.507 |
2 | Nắp máng cáp 100 dày 1.0 | mét | 1 | 55.286 |
3 | Cút nối L ( co ngang ) dày 1.0 | cái | 1 | 143.753 |
4 | Nắp cút nối L (co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 67.573 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 143.753 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 67.573 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 143.753 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 67.573 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 155.585 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 73.589 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 191.694 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 90.473 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 100x100 dày 1.0 | mét | 1 | 138.285 |
2 | Nắp máng cáp 100 dày 1.0 | mét | 1 | 55.286 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 166.697 |
4 | Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 65.586 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 166.697 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 65.586 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 166.697 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 65.586 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 180.475 |
10 | Nắp cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 71.683 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 221.574 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 88.585 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 1.0 | ||||
1 | Máng cáp 150x50 dày 1.0 | mét | 1 | 116.578 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | mét | 1 | 76.585 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 140.461 |
4 | Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 91.571 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 140.461 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.571 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 140.461 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.571 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 152.794 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 99.584 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 187.592 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 122.582 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 150x75 dày 1.0 | mét | 1 | 138.578 |
2 | Nắp máng 150 dày 1.0 | mét | 1 | 76.585 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 166.694 |
4 | Nắp cút L (co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 91.693 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 166.694 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.693 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 166.694 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 91.694 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 180.582 |
10 | Nắp cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 99.481 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 221.729 |
12 | Nắp cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 122.482 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 150x100 dày 1.0 | mét | 1 | 157.693 |
2 | Nắp máng cáp 150 dày 1.0 | mét | 1 | 76.585 |
3 | Cút nối L (co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 189.482 |
4 | Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 90.372 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 189.482 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 90.372 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 189.482 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 90.372 |
9 | Cút nối T máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 205.572 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 98.333 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 253.482 |
12 | Nắp X dày 1.0 | cái | 1 | 121.383 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 200x50 dày 1.0 | mét | 1 | 133.466 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | mét | 1 | 94.282 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 160.367 |
4 | Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 113.495 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 160.367 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.495 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 160.367 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.496 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 174.485 |
10 | Nắp cút T dày 1.0 | cái | 1 | 122.644 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 214.685 |
12 | Nắp cút X dày 1.0 | cái | 1 | 151.786 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x75 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 200x75 dày 1.0 | mét | 1 | 154.578 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | mét | 1 | 94.282 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 185.457 |
4 | Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 113.468 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 185.457 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.468 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 185.457 |
8 | Nắp co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 113.468 |
9 | Cút nối T dày 1.0 | cái | 1 | 201.248 |
10 | Nắp T dày 1.0 | cái | 1 | 122.467 |
11 | Cút nối X dày 1.0 | cái | 1 | 247.474 |
12 | Nắp X dày 1.0 | cái | 1 | 151.768 |
Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 1.0mm | ||||
1 | Máng cáp 200x100 dày 1.0 | mét | 1 | 171.424 |
2 | Nắp máng 200 dày 1.0 | mét | 1 | 92.674 |
3 | Cút nối L ( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 205.468 |
4 | Nắp cút nối L( co ngang) dày 1.0 | cái | 1 | 110.463 |
5 | Co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 205.468 |
6 | Nắp co lên máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 110.463 |
7 | Co xuống máng cáp dày 1.0 | cái | 1 | 205.468 |
1. Giá sơn tĩnh điện 150x75
Sản phẩm | Kích thước | Giá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Cao su tĩnh điện 75x150 | 75x150 | 119.500 | 130.500 | 150.500 | 170.500 |
Đội L | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Co lên | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Co xuống | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Ngang 45 | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Lôi lên 45 | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Lôi xuống 45 | 75x150 | 105.500 | 115.500 | 130.700 | 151.500 |
Đội T | 75x150 | 125.600 | 135.850 | 156.740 | 179.400 |
Đồng hợp | 75x150 | 185.000 | 200.400 | 235.000 | 365.750 |
2. Giá sơn tĩnh điện 200x100
Sản phẩm | Kích thước | Giá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Hoàng sơn tĩnh điện 100x200 | 100x200 | 150.400 | 170.000 | 190.000 | 214.500 |
Đội L | 100x200 | 135.400 | 152.600 | 175.500 | 198.400 |
Bát treo | 100x200 | 15.000 | 16.000 | 18.000 | 19.000 |
Đồng hợp | 100x200 | 245.000 | 270.400 | 315.752 | 356.800 |
Đội T | 100x200 | 185.000 | 204.500 | 235.400 | 265.750 |
Lôi xuống 45 | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
Lôi lên 45 | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
Ngang 45 | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
Co xuống | 100x200 | 135.400 | 155.400 | 165.800 | 185.000 |
3. Giá sơn tĩnh điện 300x100
Sản phẩm | Kích thước | GIá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Cao sơn tĩnh điện 100x300 | 100x300 | 200.500 | 245.600 | 301.500 | 354.500 |
Co lên | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Co xuống | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Ngang 45 | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Lôi lên 45 | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Lôi xuống 45 | 100x300 | 201.500 | 225.680 | 270.548 | 325.400 |
Đội T | 100x300 | 270.540 | 301.450 | 360.580 | 398.400 |
Đồng hợp | 100x300 | 360.540 | 405.400 | 480.500 | 555.000 |
Bát treo | 100x300 | 20.400 | 24.500 | 28.600 | 30.500 |
4. Giá Mãng sơn tĩnh điện 400x100
Sản phẩm | Kích thước | Giá tôn 1ly | Giá tôn 1.2ly | Giá tôn 1.5ly | Giá tôn 2ly |
Hoàng sơn tĩnh điện 400x200 | 200x400 | 315.500 | 355.750 | 425.670 | 497.000 |
Co L, Lên, Xuống | 200x400 | 285.460 | 315.460 | 385.691 | 465.010 |
Lượn ngang, lên 45 | 200x400 | 285.460 | 315.460 | 385.691 | 465.010 |
Lôi xuống 45 | 200x400 | 285.460 | 315.460 | 385.691 | 465.010 |
Đội T | 200x400 | 385.400 | 425.400 | 510.580 | 595.400 |
Co Thập | 200x400 | 515.640 | 580.450 | 690.500 | 750.400 |
Bát treo | 200x400 | 30.400 | 35.400 | 42.800 | 54.600 |
Thành V | 200x400 | 30.400 | 35.400 | 42.800 | 54.600 |
Thành U | 200x400 | 30.400 | 35.400 | 42.800 | 54.600 |
Máng cáp sơn tĩnh điện hay còn được gọi là trunking là loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống cáp điện & dữ liệu trong xây dựng dự án xây dựng dự án. Ma trận sơn tĩnh điện được thiết kế để bảo vệ và ổn định dây cáp, đồng thời cung cấp một hệ thống đường ống để đi dây cáp một cách gọn gàng & thuận tiện lợi ích.
Máng sơn tĩnh điện thường được làm từ thép, nhôm hoặc hợp kim nhôm / Magie. Quá trình sơn tĩnh điện được tiến hành phủ một lớp sơn bằng điện tử lên loại mặt kim. Lớp sơn này có khả năng bám chắc trên bề mặt để tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn, chống trầy & chống tác động của môi trường bên ngoài.
Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, dễ lắp đặt và bảo trì, đồng thời có thể tùy chỉnh kích thước và hình dạng theo yêu cầu của dự án dự án. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình nhà, nhà máy, nhà xưởng, trung tâm dữ liệu & các dự án công trình yêu cầu về hệ thống cáp điện & dữ liệu.
5 Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện
Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm nổi trội so với các loại cung cấp khác. Dưới đây là một số chính ưu tiên của thùng sơn tĩnh điện :
- Độ bền & bảo vệ tốt
Cung cấp sơn tĩnh điện được làm từ thép không gỉ hoặc thép carbon, cho độ bền cao & khả năng chịu lực tốt. Lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt máng cáp giúp chống ăn mòn, chống va đập & chịu được môi trường khắc nghiệt. Điều này đảm bảo rằng cáp & dây điện bên trong được bảo vệ tốt khỏi những yếu tố bên ngoài. - Dễ dàng cài đặt thông tin thiết kế
sơn tĩnh điện , giúp dễ dàng cài đặt và thay đổi hệ thống điện. Chúng tôi có thể cắt và làm theo nhu cầu, điều này giúp linh hoạt trong công việc điều chỉnh & thay đổi hệ thống cáp. - An toàn & tin cậy
Cáp sơn tĩnh điện có thiết kế đảm bảo an toàn cho hệ thống cáp điện. Chúng có khả năng chống cháy & chống nổ, giúp giảm nguy cơ gây cháy và cố gắng nổ súng. Ven bờ, sườn dốc còn giúp tạo ra một môi trường sạch sẽ tỏa sáng những nỗ lực trở về tín hiệu. - Dễ dàng duy tu bảo dưỡng
Máng sơn tĩnh điện cho phép dễ dàng quản lý & bảo trì hệ thống mũ. Việc có dây treo, công việc điều dưỡng & sửa chữa dây xoắn trở nên đơn giản hơn. Đồng thời, suối núi tĩnh điện cũng giúp giảm thời gian & công sức cho việc bảo vệ duy tu theo thời gian - Thẩm mỹ cao
Mãng sơn tĩnh điện có thiết kế mạnh & hiện đại, tạo ra một giao diện thẩm mỹ và chuyên nghiệp. Chúng tôi có thể lắp đặt ở nhiều môi trường khác nhau như văn phòng, nhà xưởng, nhà cao tầng,...
Kích thước máng cáp sơn tĩnh điện :
- Phổ biến chiều rộng: 50 - 600mm
- Phổ biến chiều rộng: 40 - 200mm
- Phổ biến chiều dài: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
- Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
- Màu sắc phổ biến: trắng, kem, xám, cam hoặc màu theo yêu cầu
Là loại rượu có độ bền cao, chi phí không bị bỏ phí nên được lựa chọn sử dụng nhiều. Đặc biệt trong các công trình điện, dự án ngoài trời.... tầng cày này rất phổ biến. Diện tích khá nhỏ và có dạng đơn giản. Tuy nhiên nhờ công việc chuyển và thi công cũng sẽ dễ dàng hơn.
Điểm đặc biệt của sơn tĩnh điện là hoạt động bảo vệ dây cáp rất tốt. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro về rốc hoặc vỏ trong một cách kể đáng kể. Sản phẩm này cũng đảm bảo an toàn cho người sử dụng hơn nhiều loại cung cấp khác.
- Nguyên liệu: Tấm tole ( cán nóng hoặc cán nguội ), tấm thép mạ kẽm, inox, thép không gỉ, nhôm....
- Lớp phủ bề mặt: sơn tĩnh điện
- Kích thước: 200x100, 100x50, 100x100.... Loại 200x100 được sử dụng nhiều nhất vì có khả năng tải lớn.
- Chuẩn màu: Cam, trắng, xám...
- Kết nối: Nối thang
- Tiêu chuẩn dành cho độ bền khi đạp xe: IEC 61538-2002
- Tiêu chuẩn về khả năng tải: IEC 61538-2008, Ve2-2010
- Tiêu chuẩn đối với lớp sơn tĩnh điện: >75uTCVN 4393-1987
Máng cáp sơn tĩnh điện được nhiều người sử dụng để lắp đặt và bảo vệ cáp hệ thống, tín hiệu mạng. Chất liệu của sản phẩm này là thép đã được nhập khẩu từ nước ngoài. Sau đó sẽ được phủ lớp sơn tĩnh điện ở bề mặt bên ngoài có tác dụng chống lại khả năng ăn mòn, ăn mòn và tăng tính năng đặc biệt cho công trình. Loại máy thang này có giá thành rẻ hơn loại mạ kẽm. Ngoài ra, khách hàng vẫn có thể yêu cầu chọn sơn màu cho thang cáp để tăng giá trị thẩm mỹ.
Máng cáp sơn tĩnh điện được biết đến là loại cỏ có nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là tuổi thọ và độ thẩm mỹ vô cùng cao. Sử dụng loại thép mạ kẽm đã được kiểm soát vô cùng chắc chắn & phủ lớp sơn tĩnh điện để chống nhiễm độc, rỉ sét và an toàn cho người sử dụng....đảm bảo vẫn sử dụng tốt dù trong mọi điều kiện điều kiện vấn đề vô cùng khắc nghiệt tại Việt Nam.
Máng cáp sơn tĩnh điện hay dây điện được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng để bảo vệ đường dây, cáp điện và cáp truyền thông (có bọc cách điện) trong các công trình, tòa nhà như: trường, chung cư , nhà máy, bệnh viện...
Hệ thống bảo vệ máng cáp sơn tĩnh điện bao gồm các phụ kiện chuyển hướng chữ L, chữ T & nhiều phụ kiện khác như kết nối, ty treo, giá bảo vệ và bảo vệ. Những loại này thường được ứng dụng trong các dự án điện, điện nhẹ. Đóng vai trò như một lớp bảo vệ cho dây cáp, dây điện & đường truyền tín hiệu, phù hợp với môi trường tiêu điểm như:
+ Trong môi trường công nghiệp: sơn cồn tĩnh điện được sử dụng để quản lý cáp điện & điều khiển, giúp chúng đặt trong một môi trường an toàn, tránh xa các tác nhân môi trường khắc nghiệt, giảm nguy cơ hư hỏng .
+ Trong các trung tâm dữ liệu: Hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ, duy trì hiệu suất của hệ thống và thiết bị, đảm bảo tính chất nhất quán của dữ liệu.
+ Trong nhà thương mại và văn phòng: Nó giúp quản lý các dây điện, cáp mạng, cáp truyền hình. Mang đến không gian làm việc gọn gàng và một môi trường an toàn.
Hiện nay, trên trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và thi công, sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện với nhiều mức giá khác nhau. Trong đó, nhà máy cơ khí Mysteel là đơn vị chuyên sản xuất & cung cấp các sản phẩm chuyên dụng như thang cáp, cung cấp số 1 Việt Nam, đang được rất nhiều khách hàng tin Vũ điệu lựa chọn.
Mysteel luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm gia công đẹp mắt, bền bỉ, phu hợp với mọi nhu cầu. Khách hàng sẽ được hưởng những dịch vụ chăm sóc tận tình, bảo hành chuyên nghiệp, thủ tục đơn giản và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, Đặc biệt, nhà máy cơ khí Mysteel luôn không ngừng thay đổi và sáng tạo, mong muốn trở thành đơn vị công viên sống cáp điện đầu để trải nghiệm những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Nếu có nhu cầu, vui lòng sử dụng thang máng cáp khách hàng hãy liên hệ hoặc gửi yêu cầu cho Mysteel theo thông tin bên dưới để được tư vấn và báo giá hợp lý, nhanh chóng.
Máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng cho các loại dây dẫn lò sưởi nhiệt độ, khoảng cách đi dây không quá dài từ 3 - 10m. Trunking điện có các lỗi nhỏ thông thoáng bên dưới và có Sản phẩm ddaayaj tạo ra tính thẩm mỹ cao hơn thang cáp. Ngoài ra, đối với các loại dây điện có kích thước nhỏ thì sẽ không bị trùng xuống như thang cáp.
Phía đáy & Xung quanh thành một khối giúp bảo vệ dây dẫn tốt hơn thang cáp từ đập, hoạt động từ bên ngoài hay cộng cộng. Mặc dù trả lại có lỗi thông gió nhưng không lưu thông tin không đáng kể.
Bước 1 : Chuẩn bị công cụ hỗ trợ, bảo vệ
Trước đây, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các công cụ hỗ trợ và bảo hộ để thực hiện nhanh chóng và an toàn nhất.
Một số dụng cụ như: Giàn giáo, đai cung an toàn, giày, mũ bảo hộ, gang tay...
Bước 2 : Kiểm tra và xem bản vẽ
Kiểm tra lại bản thiết kế có đúng với trình duyệt khách hàng không. Sau đó đọc bản vẽ, hình dung trước hệ thống máng và để sản phẩm vật tư phụ kiện phù hợp
Bước 3 : Chuẩn bị vật tư, phụ kiện
Chuẩn bị và kiểm tra lại thang khí, phụ kiện phù hợp với quy trình chưa, loại kích thước đúng chưa?
Bước 4 : Kiểm tra công cụ, máy móc
Kiểm tra các công cụ máy móc có hoạt động tốt chưa, chưa đầy đủ.
Bước 5 : Định vị tuyến thang máng trên thực tế
Xác định trước hệ thống thang máng, đánh dấu các điểm giá đỡ/giá treo
Bước 6 : Cố định giá
Khoan, đục lỗ hỗ trợ vào Tường chắn chắc chắn và an toàn. Tiếp theo, thực hiện chèn bộ chuyển đổi khung vào các lỗi trên đầu mỗi thang cáp. Hãy chắc chắn rằng các móc trên khung chuyển đổi phải được hướng xuống dưới và thang cáp phải ở trên để đảm bảo an toàn.
Bước 7 : Khối đặt thang khí trên giá hỗ trợ và kết nối đất
Xây dựng thang máy trên các giá treo/đỡ chiến đã được đặt và theo trình thiết kế cao theo tứ tự ưu tiên gắn các chi tiết đầu cưới, góc và nhánh trước đó mới lắp các đoạn thẳng nối giữa các chi tiết này lại với nhau sau. Các vết cắt của các đoạn thẳng phải được mài giũa tinh luyện thép (bavia) của vết cắt, sơn đập trước khi gắn nối tiếp vào đoạn máng đã sẵn có.
Để tránh những cố gắng liên quan tới điện, chúng ta cần phải kết nối đất cạn cạn sơn tĩnh điện . Bước này rất quan trọng và được yêu cầu bắt buộc trong kỹ thuật xây dựng. Thự hiện kết nối đá thang máng cáp giúp bạn ngăn chặn những nguy cơ tiềm ẩn trong tương lai khi sử dụng hệ thống.
Bước 8 : Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ
Kiểm tra độ cao, lớp lót, khoảng cách giữa các lớp và chuẩn trụ, thẳng theo phương ngang/phương thẳng đứng (với các đường chạy theo chiều thẳng đứng) và trục đứng, vững chắc, không có dạng biến đổi.. Kiểm tra tra, bổ sung và thắt chặt bu lông lông suối, bổ sung đẳng thế (nếu cần). Kiểm tra tra, tẩy các mũi sắc cạnh trên bờ môi và các vết cắt, sơn đập tại các vị trí cắt hoặc mài mòn.
Bước 9 : Kéo cáp và kiểm tra, đật sản thang máng
Dây cáp điện sau đó được kiểm tra và sửa chữa xem có bị trôi trong quá trình thực hiện không, dây cáp có vấn đề gì không. Đậy sản thang máng nếu có.
Bươc 10 : Vệ sinh khu vực thi công
Sau khi hoàn thiện xong trước tiên cần thu gọn công cụ thi công, sau đó là bảo vệ khu vực đã thi công đảm bảo gọn gàng, sạch sẽ. Nếu bạn đang có nhu cầu mua máng sơn tĩnh điện chất lượng hoặc một đơn vị thi công uy tín hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.
Hiện nay , máng cáp sơn tĩnh điện hiện đang được lựa chọn để lắp đặt, ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình sử dụng hệ thống điện, cáp tín hiệu. Chức năng của thang sơn tĩnh điện là điều hướng, phân phối, quản lý cũng như bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi hoạt động xấu từ mô trường. Trước khi lựa chọn loại sản phẩm phù hợp thì cần lưu ý sau:
- Chọn máng cáp sơn tĩnh điện phù hợp với nhu cầu sử dụng. Điều này sẽ giúp cung cấp nước hoạt động hết khả năng của sản phẩm mà còn giúp tiết kiệm chi phí cho nhà hàng. Ở những nơi không chịu ảnh hưởng như nắng, mưa thì chủ rượu nên chọn thang máng thông thường. Khi lắp đặt ở vị trí bên ngoài, nếu thường xuyên lựa chọn loại mạng thông tin thì các sản phẩm có khả năng bị hỏng sẽ bị ảnh hưởng, không bảo vệ dây và cáp.
- Cung cấp dây dây & sức mạnh của dây cáp: Với các hệ thống chiến đấu tiêu chuẩn hỗ trợ dây khoảng cách từ 1,5m - 2m. Với mức độ nặng hơn thì cần chọn loại chịu tải nặng hơn. Nếu không có giới hạn chế độ, bạn có thể chọn các loại có cấp độ cao hơn. Nếu ở vị trí có nhiều người qua lại thì cần phải gắn thêm Sản phẩm Cao cấp.
- Cơ sở tải xuống quan trọng: Để hệ thống hoạt động chắc chắn, bền bỉ thì trước khi quyết định lựa chọn mua năng lượng sơn tĩnh điện thì khách hàng cần phải tính toán khả năng tải trọng cho phép, giúp cung cấp năng lượng chính xác thực nhất để tải hệ thống và đặc biệt tránh tình trạng quá tải.
- Xác định chiều cao của cồn: Chiều cao kích thước của các loại sơn tĩnh điện sẽ được thay đổi theo mức tải của đường truyền để phù hợp với sự hỗ trợ trong giới hạn của từng loại. Vì đường cáp đã được lắp sẵn nên bạn cần lưu ý về yêu cầu chiều cao của cáp.
- Tham khảo bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện trước khi lựa chọn mua sản phẩm. Vì bạn là khách hàng có thể dễ dàng tự làm đơn vị sản phẩm sản xuất cung cấp cung cấp cáp quang, chất lượng & giá rẻ.
- Lựa chọn tại những đơn vị uy tín để lựa chọn chính xác, tìm hiểu kỹ năng về một số đơn vị trên thị trường, theo dõi phản hồi đánh giá của khách hàng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Liên Hệ
Liên Hệ
90,000 VNĐ
75,000 VNĐ
80,000 VNĐ
75,000 VNĐ
Liên Hệ
85,000 VNĐ
Liên Hệ