Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện

Danh mục:

80,000 VNĐ 


-
+
  • Tên sản phẩm : Máng cáp sơn tĩnh điện
    Vật liệu : Tole sơn tĩnh điện
    Màu sắc :
    + Màu ghi sáng dùng cho cáp điện
    + Màu cam hoặc xanh dùng cho cáp tín hiệu
    Chiều dài : 2.5 - 3.0 (m)
    Chiều rộng: W = 50 - 80 (mm)
    Chiều cao : H = 50, 75, 100, 200, 250, 300 (mm)
    Phân loại máng cáp : Có nắp & không nắp
    Kích thước : 100x50, 100x100, 200x100, 50x50, 75x50, 40x60,... (mm)
    Độ dày : 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm
  • Máng cáp sơn tĩnh điện được sản xuất bằng tôn (tole) hoặc tôn dầu (PO), có chiều dài tiêu chuẩn là 2.5m, độ dày từ 0.8-2mm. Được phủ lên bề mặt một lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ bề mặt chống lại tác nhân gây hại từ môi trường. Sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện rất quan trọng và không thể thiếu trong nghành công nghiệp xây dựng.
Mô tả

 Máng cáp sơn tĩnh điện là nguyên vật liệu được sử dụng để bảo vệ & định hướng những loại dây cáp trong dự án xây dựng như nhà thép tiền chế, tòa nhà, cao ốc, hệ thống điện dân dụng, khu công nghệ, dự án viễn thông ngoài trời,.... Mục đích giúp ngăn chặn những tác động bên ngoài từ môi trường như bụi bẩn, nhiệt độ, va đập và các yếu tố ăn mòn khác như oxi hóa, hen gỉ,... Giúp tăng tuổi thọ & độ bền của hệ thống dây cáp điện. Hơn thế, máng cáp sơn tĩnh điện còn giúp đơn giản hệ thống dây cáp, nâng cao tính thẩm mỹ và độ ăn toàn cho con người.


Khái niệm máng cáp sơn tĩnh điện 

Máng cáp sơn tĩnh điện có tên tiếng anh là Trunking or cable tray. Là một loại máng cáp được sơn một lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt. Có chức năng sắp xếp, bảo vệ và đỡ những loại dây điện, dây cáp của dự án. Lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ máng cáp khỏi ăn mòn, trầy xước & những tác động từ bên ngoài.


Thông số máng cáp sơn tĩnh điện

  • Nguyên liệu : Tole cán nóng ( SPHC), tole cán nguội (SPCC)), tole mạ kẽm, Tole nhúng nóng, thép không gỉ, nhôm, inox,...
  • Lớp phủ : Sơn tĩnh điện
  • Quy cách : 100x50, 200x100, 150x50, 100x100, 50x50,.. Riêng loại 200x100 được sử dụng nhiều nhất vì khả năng tải trọng lớn, thông dụng thích hợp cho nhà xưởng, khu công nghiệp.
  • Màu tiêu chuẩn : Ghi, Trắng, Cam, Xanh, Xám
  • Kết nối : Hệ thống dây điện, ống gió, nối thang v.v...


Phân loại máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện được chia thành 3 loại chính : 

  • Máng cáp sơn tĩnh điện kín
  • Máng cáp sơn tĩnh điện đột lỗ

1. Chi tiết máng cáp sơn tĩnh điện kín là gì ? 

Máng cáp dạng kín là sản phẩm giống như hình hộp chữ nhật dạng thanh có chiều dài mỗi thanh là 2.5m. Liên kết với nhau qua bulong M8 giúp liên kết và kết nối với phụ kiện treo máng. Dạng này ưu điểm là tránh được tiếp xúc bên ngoài và tăng cường độ an toàn cao.

2. Chi tiết máng cáp sơn tĩnh điện dạng đột lỗ là gì ? 

Máng cáp sơn tĩnh điện đột lỗ được thiết kế đặc biệt với những lỗ đồng đều trên bề mặt để hổ trợ trong việc lắp đặt và bảo vệ những loại cáp điện.

3 Điểm khác biệt giữa máng cáp sơn tĩnh điện đột lỗ so với dạng kín

  1. Có nhiều lỗ trên bề mặt thân, giúp tản nhiệt hiệu quả, rất hữu ích để sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc nơi có nhiệt độ cao
  2. Thiết kế đột lỗ thuận lợi cho việc lắp đặt những phụ kiện như dây buộc cáp, giá đỡ, vách ngăn, giúp linh động như trong việc thi công và dịch chuyển.
  3. Máng cáp đột lỗ giúp tăng cường khả năng quan sát, dễ dàng xác định khi xảy ra sự cố.


Lợi ích khi lắp đặt máng cáp sơn tĩnh điện

  1. Bảo vệ hệ thống dây cáp điện
    Máng cáp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ dây cáp điện khỏi những tác động từ môi trường, giúp dây điện, cáp điện hoạt động ổn định từ đó tăng cường tuổi thọ.
  2. Dẫn hướng & tổ chức hệ thống dây cáp điện
    Máng cáp sơn tĩnh điện được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp, từ đó dễ dàng kiểm soát và sửa chữa nếu có.
  3. Tính thẩm mỹ cao
    Máng cáp sơn tĩnh điện có thể được sơn đa dạng màu sắc theo yêu cầu của từng dự án công trình.
  4. Độ an toàn cao
    Máng cáp sơn tĩnh điện giúp ngăn chặn nguy cơ chập điện & cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
  5. Tiết kiệm chi phí
    Máng cáp sơn tĩnh điện giúp giảm thiểu chi phí trong suốt quá trình từ thi công cho đến thời điểm sử dụng, bảo trì.


Chất liệu máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện được làm từ những vật liệu có khả năng chống ăn mòn & độ bền cao : 

  • Thép đen, thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng đây là sản phẩm vật liệu phổ biến nhờ đơn giá thành hợp lý & khả năng chống hen gỉ sét tốt. Lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép tránh khỏi những tác động của môi trường, tăng cường tuổi thọ
  • Thép không gỉ : Là sản phẩm có tính chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp với môi trường khắc nghiệt như biển, hóa chất,... Tuy thế, sản phẩm có giá thành cao hơn so với thép mạ kẽm.


Quy trình sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện

Quá trình sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện bao gồm các bước : 

  1. Gia công cắt tôn theo kích thước máng
    Máng cáp được cắt, đột lỗ & chấn gập theo kích thước, hình dạng thiết kế. Quá trình này thường sử dụng máy CNC để đảm bảo độ chính xác và tính đồng nhất.
  2. Xử lý bề mặt
    Bề mặt máng cáp được làm sạch & tẩy dầu mở để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, hen gỉ sét, đảm bảo lớp sơn bám dính tốt.
  3. Sơn tĩnh điện 
    Máng cáp được đưa vào phòng sơn tĩnh điện, nơi bột sơn tĩnh điện được phun lên bề mặt & bám vào nhờ điện tích tĩnh.
  4. Sấy khô
    Máng cáp được sấy ở nhiệt độ cao giúp lớp sơn khô hoàn toàn, tạo thành lớp màng bảo vệ chắc chắn
  5. Kiểm tra chất lượng
    Sản phẩm được kiểm tra về độ dày, độ bám dính, màu sắc & những thông số khác trước khi được xuất xưởng.


Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện thường được sử dụng trong những loại dự án sau : 

  • Trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện, khu công nghiệp, tòa nhà, chung cư, nhà xưởng, nhà máy, hệ thống đường dây điện trong bến cảng, công trình thủy lợi, hệ thống viễn thông, hệ thống chiếu sáng,...


10 câu hỏi liên quan đến máng cáp sơn tĩnh điện

1. Khác nhau giữa máng cáp sơn tĩnh điện và máng cáp sơn thường ? 

Máng cáp sơn thường dùng cọ, chổi hoặc phun để phủ lên bề mặt lớp sơn. Trong khi đó máng cáp sơn tĩnh điện lại có dạng bột khô đặc điểm là bám dính với bề mặt bằng lực tĩnh điện, để tái sử dụng chúng tự thu hồi sơn phun và trộn thêm vào sơn phun mới.

2. Máng cáp sơn tĩnh điện giá bao nhiêu m2 ? 

Đơn giá máng cáp sơn tĩnh điện được tính theo mét vuông dao động từ 65.000 - 200 đ/m2. Nếu tính theo kg thì giá máng cáp sơn tĩnh điện dao động từ 4000 - 8000 đ/kg. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ gia công máng cáp sơn tĩnh điện vui lòng liên hệ số hotline 24/7 chính xác.

3. Máng cáp sơn tĩnh điện sử dụng được bao nhiêu năm ? 

Sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện có thể cho tuổi thọ đến 20 năm. Sản phẩm được ứng dụng sơn tĩnh điện trong môi trường khắc nghiệt. Ví dụ như để ngoài trời hay trong các khu cực hóa chất. Lớp sơn tĩnh điện có thể tồn tại từ 1-2 năm.

4. Quy trình sơn tĩnh điện như thế nào ? 

Máng cáp sơn tĩnh điện là một quá trình sơn bề mặt sắt thép bằng cách sử dụng tĩnh điện để thu hút bột sơn vào bề mặt kim loại tạo nên sự liên kết bền vững. Vì theo nguyên tắc điện tích dương (+) sẽ luôn gắn chặt với điện tích âm (-) nên sẽ tạo nên một lớp sơn gắn chặt, đồng đều khắp bề mặt kim loại.

5. Tại sao lại gọi là máng cáp sơn tĩnh điện ? 

Máng cáp sơn tĩnh điện được cấu tạo bằng cách nhiệt dẻo, hợp chất này có hình dạng bột và được gia nhiệt. Lý do được gọi là sơn tĩnh điện vì nó được hoạt động dưa trên phương pháp tích điện, tạo ra các liên kết ion. Những liên kết ion này sẽ được liên kết với vật liệu được phủ sơn. Sơn tĩnh điện còn có tên gọi khác là sơn khô.

6. Máng cáp sơn tĩnh điện bao lâu thì khô ? 

Bình thường quá trình sây khô bề mặt máng cáp, nhiệt độ sấy sơn tĩnh điện phù hợp sẽ từ 180 đến 220 độ C. THời gian sấy nhiệt độ này trong khoảng 15 - 30 phút là thông dụng nhất. Đối với mỗi loại quy cách kích thước nhất định thì nhiệt độ sấy sơn phù thuộc vào từng loại sơn và tùy vào từng tiêu chuẩn yêu cầu của nhà sản xuất đưa ra.

7. Tại sao máng cáp phải khử tĩnh điện ? 

Khử tĩnh điện máng cáp giúp tạo sự an toàn cho sản phẩm trong suốt quá tình thi công lắp đặt và sử dụng.

8. Máng cáp sơn tĩnh điện có tên tiếng anh là gì ? 

Sơn tĩnh điện trong tiếng anh gọi lằ Electrostatic powder coating là một loại sơn được thi công dưới dạng bột khô, chảy tự do. Không giống như sơn lỏng thông thường là dung môi bay hơi, sơn tĩnh điện thường được thi công bằng cách phun bột sơn và sau đó xử lý dưới nhiệt.

9. Sơn tĩnh điện có tác hại gì ? 

Lượng tĩnh điện trong không khí thu hút nhiều vi khuẩn và bụi bẩn làm mất cho phòng sạch bị ô nhiễm. Nếu không được sử lý, bụi sẽ bám vào những linh kiện điện tử, gây nên sự hỏng hóc và ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Máy móc thiết bị trong phòng sạch cũng bị nhiễm bụi, gây nên sự phóng tĩnh điện gây hư hỏng, hen gỉ sét.

10. Sơn tĩnh điện có tác dụng gì với máng cáp ? 

Giúp tăng độ bền, khả năng tăng độ bền và chống trầy xước của bề mặt sắt thép, giúp sản phẩm giữ được hình dáng và máu sắc trong thời gian dài. Khả năng chống ăn mòn tạo ra một lớp phủ chống ăn mòn, bảo vệ sắt thép khỏi những tác động của chất ăn mòn và môi trường.

 Máng cáp sơn tĩnh điện là vật liệu không thể thiếu trong hệ thống điện công trình, công việc sắp xếp dây điện & cáp tín hiệu. Máng cáp sơn tĩnh điện là loại công cụ hỗ trợ nâng cấp, bảo vệ hệ thống dây điện, dây điện trong các dự án chung cư, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, nhà xưởng khu công nghiệp. .. Cùng với lớp phủ bên ngoài bằng lớp sơn tĩnh điện nên loại máng cáp này có độ bền cao, Không gỉ, oxi hóa, chống nhiễm điện giúp bảo an toàn cho hệ thống dây diện & người thi công.


  1. Nội dung bài viết [ Hiện nội dung ]
  2. 1.  Bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện mới nhất 2025 
  3. 2.  5 Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện
  4. 3.  Khái niệm máng cáp sơn tĩnh điện là gì ? 
  5. 4.  Đặc điểm của máng cáp sơn tĩnh điện
  6. 5.  Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện
  7. 6.  Tiêu chuẩn sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện
  8. 7.  Nên dùng sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện cho mọi dự án ?
  9. 8.  Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện
  10. 9.  Tìm kiếm đơn vị sản phẩm sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện cho công trình.
  11. 10.  Khi nào thì nên sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện ?
  12. 11. Quy trình sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện
  13. 12. Những lưu ý khi lựa chọn máng cáp sơn tĩnh điện

Sản Phẩm Mãng Cáp Sơn Tĩnh Điện

Bảng giá máng sơn tĩnh điện mới nhất 2025

TTSản phẩmĐVTSLĐơn giá

Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 0,8mm


1Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 0,8mét162.645
2Nắp máng cáp 50 dày 0.8mét128.144
3Cút nối L ( Co ngang ) dày 0,8cái175.654
4 Nắp co ngang 0,8cái134.854
5Co lên máng cáp dày 0.8cái174.648
6Nắp co lên máng cáp dày 0,8cái135.653
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái175.582
8Nắp co xuống máng cáp 0,8cái135.256
9Cút nối T 0.8cái182.654
10Nắp ngã ba T dày 0.8cái138.456

Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 0,8 mm


1Máng Cáp 75x50 dày 0.8mét172.582
2Nắp máng cáp 75x50 dày 0.8mét 138.456
3Cút nối L (Co ngang) dày 0,8cái184.563
4 Nắp co chiều ngang 0,8cái145.682
5Co lên máng cáp dày 0.8cái187.694
6Nắp co lên máng cáp dày 0,8cái145.688
7Co xuống máng cáp 0,8cái 187.633
8Nắp co lên máng cáp 75x50 dày 0,8cái145.658
9Cút nối ngã ba T dày 0.8cái194.658
10Nắp T dày 0.8cái 150,658
11Cút nối chữ thập X dày 0.8cái1115.685
12Nắp cút nối chữ thập X dày 0.8cái162.584

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50, dày 0,8 mm




1Máng cáp 100x50 dày 0.8mét181.154
2Nắp máng 100x50 dày 0.8mét147.280
3Cút nối L ( co ngang) dày 0,8cái198.034
4Nắp đậy L ( ngang ) dày 0,8cái157.345
5Co lên máng dày 0.8cái1

98.034

6Nắp co lên máng dày 0.8cái157.345
7Co xuống máng dày 0.8cái198.034
8Nắp co xuống sâu 0,8cái157.345
9Cút nối T dày 0.8cái1106.342
10Nắp cút T dày 0.8cái162.908
11Cút nối X dày 0.8cái1131.369
12Nắp cút X dày 0.8cái177.245

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75, dày 0,8


1Máng Cáp 100x75 dày 0.8mét1100.237
2Nắp máng 100 dày 0.8mét147.280
3Cút nối L ( co ngang ) dày 0,8cái1121.294
4Nắp đậy L ( co ngang) dày 0,8cái157.104
5Co lên cáp dày 0.8cái1121.294
6Nắp co lên máng dày 0.8cái157.104
7Co xuống vùng sâu 0,8cái1121.294
8Nắp co xuống sâu 0,8cái157.104
9Cút nối T dày 0.8cái1131.276
10Nắp cút nối T dày 0.8cái162.155
11Cút nối X dày 0.8cái1161.469
12Nắp cút nối X dày 0.8cái177.278

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 0,8


1Máng cáp 100x100 dày 0.8mét1119.524
2Nắp máng 100 dày 0.8mét147.280
3Cút nối L (co ngang) dày 0,8cái1143.293
4Nắp đậy L ( co ngang) dày 0,8cái157.138
Có lên máng cáp dày 0.8cái 1143.293
6Nắp co lên máng dày 0.8cái157.138
7Co xuống máng cáp 0,8cái1143.293
8Nắp co xuống dày 0,8cái157.138
9Cút nối T dày 0.8cái1155.284
10Nắp cút nối T dày 0.8cái162.821
11Cút nối X dày 0.8cái1191.391
12Nắp cút nối X dày 0.8cái177.384

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 0,8mm


1Máng Cáp 150x50 dày 0.8mét1100.896
2Nắp máng 150 dày 0.8 mét166.834
3Cút nối L (co ngang) dày 0,8cái1121.853
4Nắp co L (co ngang) dày 0,8cái180.733
5Co lên máng cáp dày 0.8cái1121.853
6Nắp co lên máng cáp dày 0,8cái 180.733
7Co xuống máng cáp dày 0,8cái1121.853
8Nắp co xuống máng cáp dày 0,8cái180.733
9Cút nối T dày 0.8cái1131.756
10Nắp cút nối T dày 0.8cái187.742
11Cút nối X dày 0.8cái1161.859
12Nắp cút nối X dày 0.8cái1107.632

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 0,8mm


1Máng cáp 150x75 dày 0,8mét1119.759
2Nắp máng cáp 150 dày 0.8mét166.834
3Cút nối L ( co ngang) dày 0,8cái 1143.854
4Cút nối L (co ngang) dày 0,8)cái180.665
5Co lên máng cáp dày 0.8cái1143.854
6Nắp co lên máng cáp dày 0,8cái180.665
7Co xuống máng cáp 0,8cái1143.854
8Nắp co xuống máng cáp dày 0,8cái180.665
9Cút nối T máng cáp dày 0,8cái1155.865
10Cút nối T máng cáp 0.8cái187.753
11Cút nối X dày 0.8cái1190.642
12Nắp cút nối X dày 0.8cái1103.864

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 0,8


1Co lên máng cáp dày 0.8cái1166.245
2Nắp co lên máng cáp dày 0,8cái1102.468
3Co xuống máng cáp dày 0,8cái1166.245
4Nắp co xuống máng cáp dày 0,8cái1102.468
5Cút nối T máng cáp dày 0.8cái1180.573
6Nắp cút nối T máng cáp dày 0.8cái1111.247
7Cút nối X dày 0.8cái1222.736
8Nắp cút nối X dày 0.8cái1137.963

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 0,8


1Mạng cáp 200x100 dày 0.8mét1157.468
2Nắp máng cáp 200 dày 0.8mét185.358
3Cút nối L (đồng ngang) dày 0,8cái1188.369
4Cút nối L (cộng ngang) dày 0,8cái 1102.304
5Co lên cáp dày 0.8cái1188.369
6Nắp co lên lầu dày 0,8cái1102.304
7Co xuống vùng sâu 0,8cái1188.369
8Mũ co xuống dày 0,8cái1102.304
9Cút nối T dày 0.8cái1204.479
10Nắp cút nối T dày 0.8cái1111.863
11Cút nối X dày 0.8cái1252.583
12Nắp cút nối X dày 0.8cái1137.684

Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 1.0mm


1Máng Cáp 50x50 dày 1.0mét177.368
2Nắp máng cáp 50 dày 1.0mét134.578
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái192.478
4Cút nối L(cong ngang) dày 1.0cái141.653
5Co lên máng cáp dày 1.0cái192.478
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái141.653
7Co xuống máng cáp 1.0cái192.478
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái141.653
9Cút nối T dày 1.0cái1100,685
10Nắp cút T dày 1.0cái145.688
11Cút nối X dày 1.0cái1124.683
12Nắp cút nối X dày 1.0cái156.843

Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 1.0mm


1Máng Cáp 75x50 dày 1.0mét188.367
2Nắp máng cáp 75 dày 1.0mét145.357
3Cút nối L (co ngang) dày 1,0cái1106.322
4Cút nối L (co ngang) dày 1,0cái155.546
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1106.322
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái155.546
7Co xuống máng cáp 1.0cái1106.322
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái155.546
9Cút nối T dày 1.0cái1115.578
10Nắp cút nối T dày 1.0cái160.478
11Cút nối X dày 1.0cái1142.768
12Nắp cút nối X dày 1.0cái174.262

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50 dày 1.0mm


1Mạng Cáp 100x50 dày 1.0mét199.745
2Nắp máng 100 dày 1.0mét157.683
3Cút nối L (co ngang) dày 1,0cái1119.573
4Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái168.964
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1119.573
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái168.964
 7Co xuống máng cáp 1.0cái1119.573
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái168.964
9Cút nối T dày 1.0cái1129.684
10Nắp cút T dày 1.0cái169.372
11Cút nối X dày 1.0cái1160.689
12Nắp cút X dày 1.0cái192.963

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75 dày 1.0mm


1Máng cáp 100x75 dày 1.0mét1119.507
2Nắp máng cáp 100 dày 1.0mét155.286
3Cút nối L ( co ngang ) dày 1.0cái1143.753
4Cút nối L (co ngang) dày 1,0cái167.573
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1143.753
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái167.573
7Co xuống máng cáp 1.0cái1143.753
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái167.573
9Cút nối T dày 1.0cái1155.585
10Nắp cút T dày 1.0cái173.589
11Cút nối X dày 1.0cái1191.694
12Nắp cút X dày 1.0cái190.473

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 1.0mm


1Máng Cáp 100x100 dày 1.0mét1138.285
2Nắp máng cáp 100 dày 1.0mét155.286
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1166.697
4Nắp cút nối  L ( co ngang) dày 1,0cái165.586
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1166.697
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái165.586
7Co xuống máng cáp 1.0cái1166.697
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái165.586
9Cút nối T dày 1.0cái1180.475
10Nắp cút nối T dày 1.0cái171.683
11Cút nối X dày 1.0cái1221.574
12Nắp cút nối X dày 1.0cái188.585

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 1.0


1Máng Cáp 150x50 dày 1.0mét1116.578
2Nắp máng 150 dày 1.0mét176.585
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1140.461
4Nắp cút nối  L ( co ngang) dày 1,0cái191.571
5Co lên máng cáp cáp dày 1.0cái1140.461
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái191.571
7Co xuống máng cáp 1.0cái1140.461
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái191.571
9Cút nối T dày 1.0cái1152.794
10Nắp cút T dày 1.0cái199.584
11Cút nối X dày 1.0cái1187.592
12Nắp cút X dày 1.0cái1122.582

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 1.0mm


1Máng Cáp 150x75 dày 1.0mét1138.578
2Nắp máng 150 dày 1.0mét176.585
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1166.694
4Cút nối L (co ngang) dày 1,0cái191.693
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1166.694
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái191.693
7Co xuống máng cáp 1.0cái1166.694
8Nắp co xuống dày 1.0cái191.694
9Cút nối T dày 1.0cái1180.582
10Nắp cút nối T dày 1.0cái199.481
11Cút nối X dày 1.0cái1221.729
12Nắp cút nối X dày 1.0cái1122.482

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 1.0mm


1Máng Cáp 150x100 dày 1.0mét1157.693
2Nắp máng cáp 150 dày 1.0mét176.585
3Cút nối L (co ngang) dày 1,0cái1189.482
4Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái190.372
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1189.482
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái190.372
7Co xuống máng cáp 1.0cái1189.482
8Nắp co xuống dày 1.0cái190.372
9Cút nối T máng cáp 1.0cái1205.572
10Nắp cút T dày 1.0cái198.333
11Cút nối X dày 1.0cái1253.482
12Nắp X dày 1.0cái1121.383

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50 dày 1.0mm


1Mạng cáp 200x50 dày 1.0mét1133.466
2Nắp máng 200 dày 1.0mét194.282
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1160.367
4Nắp Cút nối L ( co ngang) dày 1,0cái1113.495
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1160.367
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái1113.495
7Co xuống máng cáp 1.0cái1160.367
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái1113.496
9Cút nối T dày 1.0cái1174.485
10Nắp cút T dày 1.0cái1122.644
11Cút nối X dày 1.0cái1214.685
12Nắp cút X dày 1.0cái1151.786

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x75 dày 1.0mm


1Máng Cáp 200x75 dày 1.0mét1154.578
2Nắp máng 200 dày 1.0mét194.282
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1185.457
4Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1,0cái1113.468
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1185.457
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái1113.468
7Co xuống máng cáp 1.0cái1185.457
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái1113.468
9Cút nối T dày 1.0cái1201.248
10Nắp T dày 1.0cái1122.467
11Cút nối X dày 1.0cái1247.474
12Nắp X dày 1.0cái1151.768

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 1.0mm


1Mạng cáp 200x100 dày 1.0mét1171.424
2Nắp máng 200 dày 1.0mét192,674
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1205.468
4Nắp Cút nối L(cong ngang) dày 1.0cái1110.463
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1205.468
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái1110.463
7Co xuống máng cáp 1.0cái1205.468

1. Giá máng cáp sơn tĩnh điện 150x75

Sản phẩmKích thướcGiá tôn 1lyGiá tôn 1.2lyGiá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Máng cáp 75x15075x150119.500130.500150.500170.500
Co L75x150105.500115.500130.700151.500
Co lên75x150105.500115.500130.700151.500
Co xuống75x150105.500115.500130.700151.500
Lơi Ngang 4575x150105.500115.500130.700151.500
Lơi lên 4575x150105.500115.500130.700151.500
Lơi xuống 4575x150105.500115.500130.700151.500
Co T75x150125.600135.850156.740179.400

Co Thập

75x150185.000200.400235.000365.750

2. Giá máng cáp sơn tĩnh điện 200x100

Sản phẩmKích thướcGiá tôn 1lyGiá tôn 1.2ly Giá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x200100x200150.400170.000190.000214.500
Co L100x200135.400152.600175.500198.400
Bát treo100x20015.00016.00018.00019.000
Co thập100x200245.000270.400315.752356.800
Co T100x200185.000204.500235.400265.750
Lơi xuống 45100x200135.400155.400165.800185.000
Lơi lên 45100x200135.400155.400165.800185.000
Lơi Ngang 45100x200135.400155.400165.800185.000
Co xuống100x200135.400155.400165.800185.000

3. Giá máng cáp sơn tĩnh điện 300x100

Sản phẩmKích thướcGIá tôn 1lyGiá tôn 1.2lyGiá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Máng cáp sơn tĩnh điện 100x300100x300200.500245.600301.500

354.500

Co lên 100x300201.500225.680270.548325.400
Co xuống100x300201.500225.680270.548325.400
Lơi Ngang 45100x300201.500225.680270.548325.400
Lơi lên 45100x300201.500225.680270.548325.400
Lơi xuống 45100x300201.500225.680270.548325.400
Co T100x300270.540301.450360.580398.400
Co thập100x300360.540405.400480.500555.000
Bát treo100x30020.40024.50028.60030.500

4. Giá Máng cáp sơn tĩnh điện 400x100

Sản phẩmKích thướcGiá tôn 1lyGiá tôn 1.2lyGiá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Máng cáp sơn tĩnh điện 400x200200x400315.500355.750425.670497.000
Co L, Lên, Xuống200x400285.460315.460385.691465.010
Lơi ngang, lên 45200x400285.460315.460385.691465.010
Lơi xuống 45200x400285.460315.460385.691465.010
Co T200x400385.400425.400510.580595.400
Co Thập 200x400515.640580.450690.500750.400
Bát treo200x40030.40035.40042.80054.600
Thành V200x40030.40035.40042.80054.600
Thành U200x40030.40035.40042.80054.600

Tĩnh điện mạng lưới

Khái niệm máng cáp sơn tĩnh điện là gì ? 

Máng cáp sơn tĩnh điện hay còn được gọi là trunking là loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống cáp điện & dữ liệu trong xây dựng dự án xây dựng dự án. Máng cáp  sơn tĩnh điện được thiết kế để bảo vệ và ổn định dây cáp, đồng thời cung cấp một hệ thống đường ống để đi dây cáp một cách gọn gàng & thuận tiện lợi ích.

Máng cáp sơn tĩnh điện thường được làm từ thép, nhôm hoặc hợp kim nhôm / Magie. Quá trình sơn tĩnh điện được tiến hành phủ một lớp sơn bằng điện tử lên loại mặt kim. Lớp sơn này có khả năng bám chắc trên bề mặt để tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn, chống trầy & chống tác động của môi trường bên ngoài. 

Máng cáp sơn tĩnh điện  có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, dễ lắp đặt và bảo trì, đồng thời có thể tùy chỉnh kích thước và hình dạng theo yêu cầu của dự án dự án. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình nhà, nhà máy, nhà xưởng, trung tâm dữ liệu & các dự án công trình yêu cầu về hệ thống cáp điện & dữ liệu.

Tranh sơn tĩnh điện giá rẻ

Thành phần hóa học của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện là một loại vật liệu được sản xuất từ ​​​​nguyên liệu thép tấm và chủ yếu là thép tấm móng gọi là tôn (tole). Sản phẩm được phủ lên một lớp mạ hoặc được sơn gia cố như sơn tĩnh điện, sơn thường, nhúng nóng,... Có thể nói cấu hình chung của vật liệu hợp kim giữa sắt (Fe) và carbon (C). Thành phần carbon không thể vượt quá 2,15%

5 Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm nổi trội so với các loại cung cấp khác. Dưới đây là một số ưu tiên chính của máng cáp sơn tĩnh điện : 

  1. Độ bền & bảo vệ tốt
    Máng cáp sơn tĩnh điện được làm từ thép không gỉ hoặc thép carbon, cho độ bền cao & khả năng chịu lực tốt. Lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt máng cáp giúp chống ăn mòn, chống va đập & chịu được môi trường khắc nghiệt. Điều này đảm bảo rằng cáp & dây điện bên trong được bảo vệ tốt khỏi những yếu tố bên ngoài.
  2. Dễ dàng cài đặt thông tin thiết kế
    Máng cáp sơn tĩnh điện , giúp dễ dàng cài đặt và thay đổi hệ thống điện. Chúng tôi có thể cắt và làm theo yêu cầu, điều này giúp linh hoạt trong công việc điều chỉnh & thay đổi hệ thống cáp.
  3. An toàn & tin cậy
    Máng Cáp sơn tĩnh điện có thiết kế đảm bảo an toàn cho hệ thống cáp điện. Chúng có khả năng chống cháy & chống nổ, giúp giảm nguy cơ gây cháy nỏ. Mán cáp sơn tĩnh điện còn giúp tạo ra một môi trường sạch sẽ thông thoáng những và an toàn.
  4. Dễ dàng duy tu, bảo dưỡng
    Máng cáp sơn tĩnh điện cho phép dễ dàng quản lý & bảo trì hệ thống dây điện. Việc có dây treo, công việc điều hướng & sửa chữa dây cáp điện trở nên đơn giản hơn. Đồng thời, máng cáp tĩnh điện cũng giúp giảm thời gian & công sức cho việc bảo vệ duy tu theo thời gian
  5. Thẩm mỹ cao 
    Máng cáp sơn tĩnh điện có thiết kế mới & hiện đại, tạo ra một giao diện thẩm mỹ và chuyên nghiệp. Chúng tôi có thể lắp đặt ở nhiều môi trường khác nhau như văn phòng, nhà xưởng, nhà cao tầng,...

Sản xuất cung cấp sơn tĩnh điện

Kích thước máng cáp sơn tĩnh điện :

  • Chiều rộng phổ biến: 50 - 600mm
  • Chiều rộng phổ biến: 40 - 200mm
  • Chiều dài phổ biến: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
  • Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
  • Màu sắc phổ biến: trắng, kem, xám, cam hoặc màu theo yêu cầu


Đặc điểm của máng cáp sơn tĩnh điện

Là loại máng cáp có độ bền cao, tiết kiệm chi phí nên được lựa chọn sử dụng nhiều. Đặc biệt trong các công trình điện, dự án ngoài trời.... nhà cao tầng càng này rất phổ biến. Diện tích khá nhỏ và có dạng đơn giản. Tuy nhiên nhờ máng cáp việc di chuyển và thi công cũng sẽ dễ dàng hơn.

Điểm đặc biệt của suối  máng cáp sơn tĩnh điện là hoạt động bảo vệ dây cáp rất tốt. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro về hư hỏng gây mất an toàn một cách kể đáng kể. Sản phẩm này cũng đảm bảo an toàn cho người sử dụng hơn nhiều loại cung cấp khác.


Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện

  • Nguyên liệu: Tấm tole ( cán nóng hoặc cán nguội ), tấm thép mạ kẽm, inox, thép không gỉ, nhôm....
  • Lớp phủ bề mặt: sơn tĩnh điện
  • Kích thước: 200x100, 100x50, 100x100.... Loại 200x100 được sử dụng nhiều nhất vì có khả năng tải lớn.
  • Chuẩn màu: Cam, trắng, xám...
  • Kết nối: Nối thang


Tiêu chuẩn sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện

  • Tiêu chuẩn dành cho độ bền khi va đập: IEC 61538-2002
  • Tiêu chuẩn về khả năng  tải: IEC 61538-2008, Ve2-2010
  • Tiêu chuẩn đối với lớp sơn tĩnh điện: >75uTCVN 4393-1987

Máng cáp sơn tĩnh điện được sản xuất bằng tôn đen hoặc tôn dầu (PO). Có độ dày tiêu chuẩn là 2.5m, độ dày linh hoạt từ 0.8 - 2mm, được phủ lên bề mặt một lớp sơn tĩnh điện giúp chống ăn mòn. Sản phẩm phù hợp với tất cả các dự án công nhà xưởng, khu công nghiệp,...

Mua sơn tĩnh điện giá rẻ

Nên sử dụng sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện nào cho mọi dự án ?

 Máng cáp sơn tĩnh điện  được nhiều người sử dụng để lắp đặt và bảo vệ hệ thống dây điện, cáp tín hiệu. Chất liệu của sản phẩm này là thép đã được nhập khẩu từ nước ngoài. Sau đó sẽ được phủ lớp sơn tĩnh điện ở bề mặt bên ngoài có tác dụng chống lại khả năng ăn mòn, ăn mòn và tăng tính năng đặc biệt cho công trình. Loại máng cáp này có giá thành rẻ hơn loại mạ kẽm. Ngoài ra, khách hàng vẫn có thể yêu cầu chọn sơn màu cho máng cáp để tăng giá trị thẩm mỹ.

Máng cáp sơn tĩnh điện  được biết đến là loại cỏ có nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là tuổi thọ và độ thẩm mỹ vô cùng cao. Sử dụng loại thép mạ kẽm đã được kiểm soát vô cùng chắc chắn & phủ lớp sơn tĩnh điện để chống nhiễm độc, rỉ sét và an toàn cho người sử dụng....đảm bảo vẫn sử dụng tốt dù trong mọi điều kiện điều kiện vô cùng khắc nghiệt tại Việt Nam.

Thiết kế tĩnh điện

Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện hay máng điện được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng để bảo vệ đường dây, cáp điện và cáp truyền thông (có bọc cách điện) trong các công trình, tòa nhà như: trường, chung cư , nhà máy, bệnh viện...

Hệ thống bảo vệ máng cáp cáp sơn tĩnh điện bao gồm các phụ kiện chuyển hướng chữ L, chữ T & nhiều phụ kiện khác như kết nối, ty treo, giá bảo vệ và bảo vệ. Những loại này thường được ứng dụng trong các dự án điện, điện nhẹ. Đóng vai trò như một lớp bảo vệ cho dây cáp, dây điện & đường truyền tín hiệu, phù hợp với môi trường tiêu điểm như:

+ Trong môi trường công nghiệp: Máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng để quản lý cáp & điều khiển, giúp chúng đặt trong một môi trường an toàn, tránh xa các tác nhân môi trường khắc nghiệt, giảm nguy cơ hư hỏng .

+ Trong các trung tâm dữ liệu: Hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ, duy trì hiệu suất của hệ thống và thiết bị, đảm bảo tính chất nhất quán của dữ liệu.

+ Trong nhà thương mại và văn phòng: Nó giúp quản lý các dây điện, cáp mạng, cáp truyền hình. Mang đến không gian làm việc gọn gàng và một môi trường an toàn.

NHà cung cấp sơn tĩnh điện

Tìm kiếm đơn vị cung cấp cấp máng cáp sơn tĩnh điện cho công trình ? 

Hiện nay, trên trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và thi công, sản phẩm cung cấp cấp máng cáp sơn tĩnh điện với nhiều mức giá khác nhau. Trong đó, nhà máy cơ khí Mysteel là đơn vị chuyên sản xuất & cung cấp các sản phẩm chuyên dụng như thang máng cáp, cung cấp số 1 Việt Nam, đang được rất nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Mysteel luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm gia công đẹp mắt, bền bỉ, phu hợp với mọi nhu cầu. Khách hàng sẽ được hưởng những dịch vụ chăm sóc tận tình, bảo hành chuyên nghiệp, thủ tục đơn giản và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, Đặc biệt, nhà máy cơ khí Mysteel luôn không ngừng thay đổi và sáng tạo, mong muốn trở thành đơn vị công viên sống đủ năng lượng để trải nghiệm những trải nghiệm tuyệt vời nhất.

Nếu có nhu cầu, vui lòng sử dụng thang máng cáp khách hàng hãy liên hệ hoặc gửi yêu cầu cho Mysteel theo thông tin bên dưới để được tư vấn và báo giá hợp lý nhanh chóng.

Đơn vị sản xuất sơn tĩnh điện

Khi nào thì nên sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện ?

Máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng cho các loại dây dẫn nhiệt độ, khoảng cách đi dây không quá dài từ 3 - 10m. Trunking điện có các lỗi nhỏ thông thoáng bên dưới và có Sản phẩm tạo ra tính thẩm mỹ cao hơn thang cáp. Ngoài ra, đối với các loại dây điện có kích thước nhỏ thì sẽ không bị trùng xuống như thang cáp.

Phía đáy & Xung quanh thành một khối giúp bảo vệ dây dẫn tốt hơn thang cáp từ đập, hoạt động từ bên ngoài hay cộng cộng. Mặc dù có lỗ thông gió nhưng lưu thông không đáng kể.

Sản phẩm sản xuất cung cấp sơn tĩnh điện

Quy trình lắp đặt hệ thống máng cáp sơn tĩnh điện

Bước 1 : Chuẩn bị công cụ hỗ trợ, bảo vệ

Trước đây, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các công cụ hỗ trợ và bảo mật để thực hiện nhanh chóng và an toàn nhất.

Một số dụng cụ như: Giàn giáo, đai cung an toàn, giày, mũ bảo hộ, gang tay... 

Bước 2 : Kiểm tra và xem bản vẽ

Kiểm tra lại bản thiết kế có đúng với trình duyệt khách hàng không. Sau đó đọc bản vẽ, hình dung trước hệ thống máng và để sản phẩm vật tư phụ kiện phù hợp

Bước 3 : Chuẩn bị vật tư, phụ kiện

Chuẩn bị và kiểm tra lại khí cụ, phụ kiện phù hợp với quy trình chưa, loại kích thước chưa đúng?

Bước 4 : Kiểm tra công cụ, máy móc

Kiểm tra các công cụ máy móc có hoạt động tốt chưa, chưa đầy đủ.

Bước 5 : Định vị tuyến thang máng trên thực tế

Xác định trước hệ thống chiến lược, đánh dấu các điểm hỗ trợ/giá treo

Bước 6: Cố định giá

Khoan, hỗ trợ lỗi trên tường chắc chắn và an toàn. Tiếp theo, thực hiện chèn chuyển đổi khung thành các lỗi trên đầu mỗi thang cáp. Hãy chắc chắn rằng các móc trên khung chuyển đổi phải được hướng dẫn xuống bên dưới và thang cáp phải ở trên để đảm bảo an toàn.

Bước 7 : Khối đặt thang máy trên hỗ trợ giá và kết nối đất

Xây dựng thang máy trên các giá treo/đầy chiến tranh đã được cài đặt và theo trình thiết kế cao theo thứ tự ưu tiên gắn các chi tiết đầu cưới, góc và nhánh trước đó mới gắn các đoạn thẳng nối giữa các chi tiết này lại với nhau sau. Các vết cắt của các đoạn thẳng phải được mài giũa tinh luyện thép (bavia) của vết cắt, sơn đập trước khi gắn kết nối tiếp vào đoạn lấp lánh đã có sẵn.

Để tránh những nỗ lực liên quan tới điện, chúng ta cần phải kết nối đất liền cung  sơn tĩnh điện . Bước này rất quan trọng và được yêu cầu bắt buộc trong kỹ thuật xây dựng. Tự động kết nối đá thang máng cáp giúp bạn ngăn chặn những nguy cơ tiềm ẩn trong tương lai khi sử dụng hệ thống.

Bước 8 : Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ

Kiểm tra độ cao, lớp lót, khoảng cách giữa các lớp và trụ chuẩn, thăng theo phương ngang/phương thẳng đứng (với đường chạy theo chiều thẳng đứng) và trục đứng, cứng vững, không có biến đổi dạng.. Kiểm tra tra tra, bổ sung và thắt dây lông lông, thêm đẳng cấp thế giới (cần thiết). Kiểm tra vết tra, tẩy các vết sắc tố mũi trên môi và các vết cắt, sơn hỏng tại các vị trí cắt hoặc mài mòn.

Bước 9 : Kéo cáp và kiểm tra, đật sản phẩm thang máng

Dây điện sau đó được kiểm tra và sửa chữa xem có bị trôi trong quá trình thực hiện không, dây cáp có vấn đề gì không. Đổ sản phẩm thang máng nếu có.

Bươc 10 : Vệ sinh khu vực thi công

Sau khi hoàn thiện xong trước tiên cần thu gọn công cụ thi công, sau đó là bảo vệ khu vực đã thi công đảm bảo gọn gàng, sạch sẽ. Nếu bạn đang có nhu cầu mua máng cá[ sơn tĩnh điện chất lượng hoặc một đơn vị thi công uy tín hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.

Cao sơn tĩnh điện giá rẻ tphcm

Những lưu ý khi lựa chọn máng cáp sơn tĩnh điện

Hiện nay, máng cáp sơn tĩnh điện hiện đang được lựa chọn để lắp đặt, ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình sử dụng hệ thống điện, cáp tín hiệu. Chức năng của máng cáp sơn tĩnh điện là điều hướng, phân phối, quản lý cũng như bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi hoạt động xấu từ mô trường. Trước khi lựa chọn loại sản phẩm phù hợp thì cần lưu ý sau:

  • Chọn quy cách kích thước máng cáp phù hợp với nhu cầu sử dụng. Điều này sẽ giúp  hoạt động hết khả năng của sản phẩm mà còn giúp tiết kiệm chi phí. Ở những nơi không chịu ảnh hưởng như nắng, mưa thì nên chọn thang máng thông thường. Khi lắp đặt ở vị trí bên ngoài, cần chọn loại sản phẩm máng cáp với phôi là mạ kẽm nhúng nóng để tránh khả năng bị hỏng ảnh hưởng đến hệ thống điện và bảo vệ dây và cáp.
  • Khoảng cách dây đỡ máng cáp sơn tĩnh điện và trọng lượng của dây cáp : Đối với hệ thống máng cáp STD đột lỗ theo tiêu chuẩn có khoảng từ 1.5-2.0 (m). Đối với máng cáp sơn tĩnh điện có trọng lượng nặng thì cần chọn loại chịu tải trọng nặng hơn. Đối với không gian hạn chế thì ccótheer chọn những loại máng cáp có giá thành cao hơn. Còn nếu ở vị trí có nhiều người qua lại nên lắp thêm nắp máng cáp.
  • Theo tải trọng : Để đảm bảo hoạt động chắc chắn, bền bỉ nên tính toán trước mức chịu tải cho phép giúp tiết kiệm chi phí, tránh tình trạng thiếu không gian dây điện hoạt không chịu tải đủ cho hệ thống điện gây mất an toàn
  • Theo chiều cao : Quy cách kích thước chiều cao được thay đổi theo tải trọng hoặc đường truyền.
  • Nên lựa chọn những đơn vị sản xuất máng cáp uy tín, chất lượng nhất trên thị trường bằng cách so sánh, tham khảo đơn giá ít nhất 3 nhà cung cấp và tiến hành kiểm tra hàng hóa tại kho hoặc xưởng bên bán.

Quy cách kích thước máng cáp sơn tĩnh điện mới nhất 2025

STTTên sản phẩmChiều rộngChiều caodvt
ĐộNgày

Chiều dài 2.5mmmmmmét0,81.01.21,52.0
1Mạng cáp 60x406040mét27.00033.00038.00042.00052.000
2Nắp máng cáp 60x406010tôi13.00016.00019.00021.00025.000
3Co ngang máng Cáp 60x406040cái28.00035.00040.00044.00055.000
4Nắp ngang L 60x406040cái14.00017.00020.00022.00026.000
5Co lên máng cáp 60x406040cái30.00036.00042.00046.00057.000
6Nắp co lên máng cáp 60x406040cái14.00018.00021.00023.00028.000
7Co xuống 60x406040cái30.00036.00042.00046.00057.000
8Nắp co lên máng 60x406040cái14.00018.00021.00023.00028.000
9Ngã ba T máng cáp 60x406040cái31.00038.00044.00048.00060.000
10Ngã ba T máng cáp 60x406040cái15.00019.00022.00024.00029.000
11Chữ thập X máng cáp 60x406040cái33.00040.00046.00051.00063.000

Mạng Cáp 50x50







1Máng Cáp 50x505050tôi29.00035.00041.00045.00055.000
2Nắp máng cáp 50x505010tôi11.00014.00016.00018.00022.000
3Co ngang máng Cáp 50x505050cái31.00037.00043.00047.00058.000
4Nắp ngang L máng cáp 50x505050cái12.00015.00017.00019.00023.000
5Co lên máng cáp 50x505050cái32.00039.00045.00050.00061.000
6Nắp co lên máng cáp 50x505050cái12.00016.00018.00020.00024.000
7Co xuống 50x505050cái32.00039.00045.00050.00061.000
8Nắp co lên máng cáp 50x505050cái12.00016.00018.00020.00024.000
9Ngã ba T máng Cáp 50x505050cái34.00040.00047.00052.00063.000
10Nắp ngã ba T máng 50x505050cái13.00016.00019.00021.00025.000
11Chữ thập X máng cáp 50x505050cái35.00042.00049.00054.00066.000
12Máng cáp chữ thập X 50x505050cái13.00017.00019.00022.00027.000

Máng Cáp 75x50







1Máng Cáp 75x507550tôi33.00040.00047.00052.00063.000
2Nắp máng cáp 75x507510tôi16.00019.00022.00025.00030.000
3Co ngang Máng Cáp 75x507550cái35.00042.00049.00055.00066.000
4Nắp ngang L máng cáp 75x507550cái17.00020.00023.00026.00032.000
5Co lên máng cáp 75x507550cái36.00044.00052.00057.00069.000
6Nắp co lên máng cáp 75x507550cái18.00021.00024.00028.00033.000
7Co xuống máng cáp 75x507550cái38.00044.00052.00057.00069.000
8Nắp co lên máng cáp 75x507550cái18.00021.00024.00028.00033.000
9Ngã ba T máng Cáp 75x507550cái38.00046.00054.00060.00073.000
10Nắp ngã ba máng cáp 75x507550cái19.00022.00025.00029.00035.000
11Chữ thập X máng cáp 75x507550cái40.00048.00057.00063.00076.000
12Máng chữ thập X  75x507550cái19.00023.00027.00030.00036.000

Mạng cáp 100x50







1Máng cáp 100x5010050tôi38.00046.00053.00059.00072.000
2Nắp máng cáp 100x5010010tôi20.00024.00028.00031.00039.000
3Co ngang máng Cáp 100x5010050cái40.00048.00056.00062.00076.000
4Nắp ngang L  máng cáp 100x5010050cái21.00025.00029.00033.00041.000
5Co lên máng cáp 100x5010050cái42.00051.00058.00065.00079.000
6Nắp co lên máng cáp 100x5010050cái22.00027.00031.00034.00043.000
7Co xuống máng cáp 100x5010050cái42.00051.00058.00065.00079.000
8Nắp co lên máng cáp 100x5010050cái22.00027.00031.00034.00043.000
9Ngã ba máng Cáp 100x5010050cái44.00053.00061.00068.00083.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 100x5010050cái23.00028.00032.00037.00046.000
11Chữ thập X máng cáp 100x5010050cái46.00055.00064.00071.00087.000
12Máng chữ thập X 100x5010050cái24.00029.00034.00037.00047.000

Máng Cáp 100x75







1Máng Cáp 100x7510075tôi46.00056.00065.00072.00088.000
2Nắp máng cáp 100x7510010tôi20.00024.00028.00031.00039.000
3Co ngang Máng Cáp 100x7510075cái48.00059.00068.00076.00092.0004
4Nắp ngang L Máng cáp 100x7510075cái21.00025.00029.00033.00041.000
5Co lên máng cáp 100x7510075cái51.00062.00072.00079.00097.000
6Nắp co lên máng cáp 100x7510075cái22.00027.00031.00034.00043.000
7Co xuống 100x7510075cái51.00062.00072.00079.00097.000
8Nắp co lên máng cáp 100x7510075cái22.00027.00031.00034.00043.000
9Ngã ba T máng cáp 100x7510075cái53.00065.00075.00083.000

101.000

10Nắp ngã ba T máng 100x7510075cái23.00028.00032.00036.00045.000
11Chữ thập X máng cáp 100x7510075cái55.00067.00078.00087.000106.000
12Máng chữ thập X  100x7510075cái24.00029.00034.00037.00047.000

Mạng cáp 100x100







1Mạng cáp 100x100100100tôi55.00067.00077.00086.000105.000
2Nắp máng cáp 100x10010010tôi20.00024.00028.00031.00039.000
3Co ngang Cáp 100x100100100cái58.00070.00081.00090.000110.000
4Nắp ngang L bồi 100x100100100cái21.00025.00029.00033.00041.000
5Co lên máng cáp 100x100100100cái61.00074.00085.00095.000116.000
6Nắp co lên máng  cáp 100x100100100cái22.00027.00031.00034.00043.000
7Co xuống 100x100100100cái61.00074.00085.00095.000116.000
8Nắp co lên máng cáp 100x100100100cái22.00027.00031.00034.00043.000
9Ngã ba T Máng Cáp 100x100100100cái63.00077.00089.00099.000121.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 100x100100100cái23.00028.00032.00036.00045.000
11Chữ thập X máng cáp 100x100100100cái66.00081.00093.000103.000126.000
12Nắp chữ X máng cáp 100x100100100cái24.00029.00034.00037.00047.000

Máng cáp 150x50







1Máng Cáp 150x5015050tôi46.00056.00065.00072.00088.000
2Nắp máng cáp 150x5015010tôi29.00035.00041.00045.00055.000
3Co ngang máng cáp 150x5015050cái48.00059.00068.00076.00092.000
4Nắp ngang L máng cáp 150x50015050cái31.00037.0004300047.00058.000
5Co lên máng cáp 150x5015050cái51.00062.00072.00079.00097.000
6Nắp co lên máng cáp 150x5015050cái32.00039.00045.00050.00061.000
7Co xuống 150x5015050cái51.00062.00072.00079.000

97.000

8Nắp co lên máng cápáp 150x5015050cái32.00039.00045.00050.00061.000
9Ngã ba T máng Cáp 150x5015050cái53.00065.00075.00083.000101.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 150x5015050cái34.00040.00047.00052.00063.000
11Chữ thập X máng cáp 150x5015050cái55.00067.00078.00087.000106.000
12Máng chữ thập X  150x5015050cái35.00042.00049.00054.00066.000

Máng Cáp 150x75







1Máng Cáp 150x7515075tôi55.00067.00077.00086.000105.000
2Nắp máng cáp 150x7515010tôi29.00035.00041.00045.00055.000
3Co ngang Cáp 150x7515075cái58.00070.00081.00090.000110.000
4Nắp ngang L máng cáp 150x7515075cái31.00037.00043.00047.00058.000
5Co lên máng cáp 150x7515075cái61.00074.00085.00095.000116.000
6Nắp co lên máng cáp 150x7515075cái32.00039.00045.00050.00061.000
7Co xuống 150x7515075cái61.00074.00085.00095.000116.000
8Nắp co lên máng cáp 150x7515075cái32.00039.00045.00050.00061.000
9Ngã ba T máng Cáp 150x7515075cái63.00077.00089.00099.000121.000
10Nắp ngã ba T máng 150x7515075cái34.00040.00047.00052.00063.000
11Chữ thập X máng cáp 150x7515075cái66.00081.00093.000103.000126.000
12Máng chữ thập X 150x7515075cái35.00042.00049.00054.00066.000

Mạng cáp 150x100







1Mạng cáp 150x100150100tôi64.00077.00090.00099.000121.000
2Nắp máng cáp 150x10015010tôi29.00035.00041.00045.00055.000
3Co ngang Cáp 150x10015010cái67.00081.00095.000104.000

127.000

4Nắp ngang L máng cáp 150x100150100cái31.00037.00043.00047.00058.000
5Co lên máng cáp 150x100150100cái71.00085.00099.000100.000133.000
6Nắp co lên máng cáp 150x100150100cái32.00039.00045.00050.00061.000
7Co xuống 150x100150100cái71.00085.00099.000100.000133.000
8Nắp co lên máng cáp 150x100150100cái32.00039.00045.00050.00061.000
9Ngã ba T Máng Cáp 150x100150100cái74.00089.000104.000114.000139.000
10Nắp ngã ba T máng 150x100150100cái34.00040.00047.00052.00063.000
11Nối Chữ thập X máng cáp 150x100150100cái77.00093.000108.000119.000145.000
12Nắp nối chữ thập X máng cáp 150x100150100cái35.00042.00049.00054.00066.000

Mạng cáp 200x50







1Mạng cáp 200x5020050tôi55.00067.00077.00086.000105.000
2Nắp máng cáp 200x5020010tôi38.00046.00053.00059.00072.000
3Co ngang máng Cáp 200x5020050cái58.00070.00081.00090.000110.000
4Nắp ngang L máng cáp 200x5020050cái40.00048.00056.00062.00076.000
5Co lên máng cáp 200x5020050cái61.00074.00085.00095.000116.000
6Nắp co lên máng cáp 200x5020050cái42.00051.00058.00065.00079.000
7Co xuống máng cáp 200x5020050cái61.00074.00085.00095.000116.000
8Nắp co lên máng cáp 200x5020050cái42.00051.00058.00065.00079.000
9Ngã ba T máng cáp 200x5020050cái63.00077.00089.00099.000121.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 200x5020050cái44.00053.00061.00068.00083.000
11Máng Chữ thập X máng cáp 200x5020050cái66.00081.00093.000103.000126.000
12Nắp nối chữ thập X máng cáp 200x5020050cái46.00055.00064.00071.00087.000

Mạng cáp 200x75







1Máng cáp 200x7520075tôi64.00077.00090.00099.000121.000
2Nắp máng cáp 200x7520010tôi38.00046.00053.00059.00072.000
3Co ngang máng Cáp 200x7520075cái67.00081.00095.000104.000127.000
4Nắp ngang L máng cáp 200x7520075cái40.00048.00056.00062.00076.000
5Co lên máng cáp 200x7520075cái71.00085.00099.000109.000133.000
6Nắp co lên máng cáp 200x7520075cái42.00041.00058.00065.00079.000
7Co xuống máng cáp 200x7520075cái71.00085.00099.000109.000133.000
8Nắp co lên máng cáp 200x7520075cái42.00051.00058.00065.00079.000
9Ngã ba T máng cáp 200x7520075cái74.00089.000104.000114.000139.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 200x7520075cái44.00053.00061.00068.00083.000
11Chữ thập X máng cáp 200x7520075cái77.00093.000108.000119.000145.000
12Nối chữ thập X máng cáp 200x7520075cái46.00055.00064.00071.00087.000

Máng cáp 200x100







1Mạng cáp 200x100200100tôi73.00088.000102.000113.000137.000
2Nắp máng cáp 200x10020010tôi38.00046.00053.00059.00072.000
3Co ngang máng Cáp 200x100200100cái77.00092.000107.000119.000144.000
4Nắp ngang L máng cáp 200x100200100cái40.00048.00056.00062.00078.000
5Co lên máng cáp 200x100200100cái80.00097.000112.000124.000151.000
6Nắp co lên máng cáp 200x100200100cái42.00051.00058.00065.00079.000
7Co xuống 200x100200100cái80.00097.000112.000124.000151.000
8Nắp co lên máng cáp 200x100200100cái42.00051.00058.00065.000

79.000

9Ngã ba T máng cáp 200x100200100cái84.000101.000117.000130.000158.000
10Nắp ngã ba T máng 200x100200100cái44.00053.00061.00068.00083.000
11Chữ thập X máng cáp 200x100200100cái88.000106.000123.000136.000165.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 200x100200100cái46.00055.00064.00071.00087.000

Máng cáp 250x50







1Máng cáp 250x5025050tôi64.00077.00090.00099.000121.000
2Nắp máng cáp 250x5025010tôi46.00056.00065.00072.00088.000
3Co ngang máng Cáp 250x5025050cái67.00081.00095.000104.000127.000
4Nắp ngang L máng cáp 250x5025050cái48.00059.00068.00076.00092.000
5Co lên máng cáp 250x5025050cái71.00085.00099.000109.000133.000
6Nắp co lên máng cáp 250x5025050cái51.00062.00072.00079.00097.000
7Co xuống 250x5025050cái71.00085.00099.000109.000133.000
8Nắp co lên máng cáp 250x5025050cái51.00062.00072.00079.00097.000
9Ngã ba T Máng Cáp 250x5025050cái74.00089.000104.000114.000139.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 250x5025050cái53.00065.00075.00083.000101.000
11Chữ thập X máng cáp 250x5025050cái77.00093.000108.000119.000145.000
12Nắp chữ thập X máng 250x5025050cái55.00067.00078.00087.000106.000

Máng Cáp 250x75







1Máng Cáp 250x7525075tôi73.00088.00010.000113.000137.000
2Nắp máng cáp 250x7525010tôi46.00056.00065.00072.00088.000
3Co ngang máng Cáp 250x7525075cái77.00092.000107.000119.000144.000
4Nắp ngang L máng cáp 250x7525075cái48.00059.00068.00076.00092.000
5Co lên máng cáp 250x7525075cái80.00097.000112.000124.000151.000
6Nắp co lên máng cáp 250x7525075cái51.00062.00072.00079.00097.000
7Co xuống máng cáp 250x7525075cái80.00097.000112.000124.000151.000
8Nắp co lên máng cáp 250x7525075cái51.00062.00072.00079.00097.000
9Ngã ba T Máng Cáp 250x7525075cái84.000101.000117.000130.000158.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 250x7525075cái53.00065.00075.00083.000101.000
11Chữ thập X máng cáp 250x7525075cái88.000106.000123.000136.000165.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 250x7525075cái55.00067.00078.00087.000106.000

Máng cáp 250x100







1Máng cáp 250x100250100tôi82.00099.000114.000126.000154.000
2Nắp máng cáp 250x10025010tôi46.00056.00065.00072.00088.000
3Co ngang máng Cáp 250x100250100cái86.000104.000120.000132.000162.000
4Nắp ngang L máng cáp 250x100250100cái48.00059.00068.00076.00092.000
5Co lên máng cáp 250x100250100cái90.000109.000126.000139.000171.000
6Nắp co lên máng cáp 250x100250100cái51.00062.00072.00079.00097.000
7Co xuống 250x100250100cái90.000109.000126.000139.000170.000
8Nắp co lên máng cáp 250x100250100cái51.00062.00072.00079.00097.000
9Ngã ba T máng cáp 250x100250100cái94.000114.000131.000145.000

177.000

10Nắp ngã ba T máng 250x100250100cái53.00065.00075.00083.000101.000
11Chữ thập X máng cáp 250x100250100cái99.000119.000137.000151.000185.000
12Nối chữ thập X máng cáp 250x100250100cái55.00067.00078.00087.000106.000

Máng cáp 300x50







1Máng cáp 300x5030050tôi73.00088.000102.000113.000137.000
2Nắp máng cáp 300x5030010tôi5.00067.00077.00086.000105.000
3Co ngang máng Cáp 300x5030050cái77.00092.000107.000119.000144.000
4Nắp ngang L máng cáp 300x5030050cái58.00070.00081.00090.000110.000
5Co lên máng cáp 300x5030050cái80.00097.000112.000124.000151.000
6Nắp co lên máng cáp 300x5030050cái61.00074.00085.00095.000116.000
7Co xuống 300x5030050cái80.00097.000112.000124.000151.000
8Nắp co lên máng cáp 300x5030050cái61.00074.00085.00095.000116.000
9Ngã ba T máng cáp 300x5030050cái84.000101.000117.000130.000158.000
10Nắp ngã ba T máng 300x5030050cái63.00077.00089.00099.000121.000
11Chữ thập X máng cáp 300x5030050cái88.000106.000123.000136.000165.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 300x5030050cái66.00081.00093.000103.000126.000

Máng cáp 300x75







1Máng cáp 300x7530075tôi82.00099.000114.000126.000154.000
2Nắp máng cáp 300x7530010tôi55.00067.00077.00086.000105.000
3Co ngang máng Cáp 300x7530075cái86.000104.000120.000132.000162.000
4Nắp ngang L máng cáp 300x7530075cái58.00070.00081.00090.000110.000
5Co lên máng cáp 300x7530075cái91.000109.000126.000139.000170.000
6Nắp co lên máng cáp 300x7530075cái61.00074.00085.00095.000116.000
7Co xuống máng cáp 300x7530075cái90.000109.000126.000139.000170.000
8Nắp co lên máng cáp 300x7530075cái61.00074.00085.00095.000116.000
9Ngã ba T máng cáp 300x7530075cái94.000114.000131.000145.000177.000
10Nắp Ngã ba T máng cáp 300x7530075cái63.00077.00089.00099.000121.000
11Chữ thập X máng cáp 300x7530075cái99.000119.000137.000151.000185.000
12Nắp nối chữ thập X máng cáp 300x7530075cái66.00081.00093.000103.000126.000

Máng cáp 300x100







1Máng cáp 300x100300100tôi90.000109.000126.000140.000170.000
2Nắp máng cáp 300x10030010tôi55.00067.00077.00086.000105.000
3Co ngang máng Cáp 300x100300100cái95.000115.000132.000147.000179.000
4Nắp ngang L máng cáp 300x100300100cái58.00070.00081.00090.000110.000
5Co lên máng cáp 300x100300100cái99.000120.000139.000154.000187.000
6Nắp co lên máng cáp 300x100300100cái61.00074.00085.00095.000116.000
7Co xuống 300x100300100cái99.000120.000139.000154.000187.000
8Nắp co xuống máng cáp 300x100300100cái61.00074.00085.00095.000116.000
9Ngã ba T máng cáp 300x100300100cái104.000126.000145.000161.000196.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 300x100300100cái63.00077.00089.00099.000121.000
11Chữ thập X máng cáp 300x100300100cái108.000131.000151.000168.000204.000
12Nối chữ thập X máng cáp 300x100300100cái66.00081.00093.000103.000126.000

Máng Cáp 350x50







1Máng Cáp 350x5035050tôi82.00099.000114.000126.000154.000
2Nắp máng cáp 350x5035010tôi64.00077.00090.00099.000121.000
3Co ngang máng Cáp 350x5035050cái86.000104.000120.000132.000162.000
4Nắp ngang L máng cáp 350x5035050cái67.00081.00095.000104.000127.000
5Co lên máng cáp 350x5035050cái90.000109.000126.000139.000170.000
6Nắp co lên máng cáp 350x5035050cái71.00085.00099.000109.000133.000
7Cáp hạ thế 350x5035050cái90.000109.000126.000139.000170.000
8Nắp co lên máng cáp 350x5035050cái71.00085.00099.000109.000133.000
9Ngã ba T Máng Cáp 350x5035050cái94.000114.000131.000145.000177.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 350x5035050cái74.00089.000104.000114.000139.000
11Chữ thập X máng cáp 350x5035050cái99.000119.000137.000151.000185.000
12Nối chữ thập X máng cáp 350x5035050cái77.00093.000108.000119.000145.000

Máng Cáp 350x75







1Máng Cáp 350x7535075tôi90.000109.000126.000140.000170.000
2Nắp máng cáp 350x7535010tôi64.00077.00090.00099.000121.000
3Co ngang máng Cáp 350x7535075cái95.000115.000132.000147.000179.000
4Nắp ngang L máng cáp 350x7535075cái67.00081.00095.000104.000127.000
5Co lên máng cáp 350x7535075cái99.000120.000139.000154.000187.000
6Nắp co lên máng cáp 350x7535075cái71.00085.00099.000109.000133.000
7Co xuống máng cáp 350x7535075cái99.000120.000139.000154.000187.000
8Nắp co lên máng cáp 350x7535075cái71.00085.00099.000109.000133.000
9Ngã ba T Máng Cáp 350x7535075cái104.000126.000145.000161.000196.000
10Nắp ngã ba T máng 350x7535075cái74.00089.000104.000114.000139.000
11Nối Chữ thập X máng cáp 350x7535075cái108.000131.000151.000168.000204.000
12Nắp nối chữ thập X máng cáp 350x7535075cái77.00093.000108.000119.000145.000

Máng Cáp 350x100







1Máng Cáp 350x100350100tôi99.000120.000139.000153.000187.000
2Nắp máng cáp 350x10035010tôi64.00077.00090.00099.000121.000
3Co ngang máng Cáp 350x100350100cái104.000126.000146.000161.000196.000
4Nắp ngang L máng cáp 350x100350100cái67.00081.00095.000104.000127.000
5Co lên  máng cáp 350x100350100cái109.000132.000153.000168.000206.000
6Nắp co lên máng cáp 350x100350100cái71.00085.00099.000109.000133.000
7Co xuống 350x100350100cái109.000132.000153.000168.000206.000
8Nắp co lên máng cáp 350x100350100cái71.00085.00099.000109.000133.000
9Ngã ba T Máng Cáp 350x100350100cái114.000138.000160.000176.000215.000
10Nắp ngã ba T máng 350x100350100cái74.00089.000104.000114.000139.000
11Nối Chữ thập X máng  350x100350100cái119.000144.000167.000184.000225.000
12Nắp nối chữ thập X máng 350x100350100cái77.00093.000108.000119.000145.000

Máng cáp 400x50







1Máng cáp 400x5040050tôi90.000109.000126.000140.000170.000
2Nắp máng cáp 400x5040010tôi73.00088.000102.000113.000137.000
3Co ngang máng Cáp 400x5040050cái95.000115.000132.000147.000179.000
4Nắp ngang L máng cáp 400x5040050cái77.00092.000107.000119.000144.000
5Co lên máng cáp 400x5040050cái99.000120.000139.000154.000187.000
6Nắp co lên máng cáp 400x5040050cái80.00097.000112.000124.000151.000
7Co xuống 400x5040050cái99.000120.000139.000154.000187.000
8Nắp co lên máng cáp 400x5040050cái80.00097.000112.000124.000151.000
9Ngã ba T máng Cáp 400x5040050cái104.000126.000145.000161.000196.000
10Nắp ngã ba T máng 400x5040050cái84.000101.000117.000130.000158.000
11Nối Chữ thập X máng cáp 400x5040050cái108.000131.000151.000168.000204.000
12Nắp nối chữ thập X máng cáp 400x5040050cái88.000106.000123.000136.000165.000

Máng cáp 400x100







1Máng cáp 400x100400100tôi108.000130.000151.000167.000203.000
2Nắp máng cáp 400x10040010tôi73.00088.000102.000113.000137.000
3Co ngang máng Cáp 400x100400100cái113.000137.000159.000175.000213.000
4Nắp ngang L máng cáp 400x100400100cái77.00092.000107.000119.000144.000
5Co lên máng cáp 400x100400100cái119.000143.000166.000184.000223.000
6Nắp co lên máng cáp 400x100400100cái80.00097.000112.000124.000151.000
7Co xuống 400x100400100cái119.000143.000166.000184.000223.000
8Nắp co lên máng cáp 400x100400100cái80.00097.000112.000124.000151.000
9Ngã ba T Máng Cáp 400x100400100cái124.000150.000174.000192.000234.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 400x100400100cái84.000101.000117.000130.000158.000
11Chữ thập X máng cáp 400x100400100cái130.000156.000181.000201.000244.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 400x100400100cái88.000106.000123.000136.000165.000

Máng Cáp 400x150







1Máng Cáp 400x150400150tôi126.000152.00017.000194.000236.000
2Nắp máng cáp 400x15040010tôi73.00088.000102.000113.000137.000
3Co ngang máng Cáp 400x150400150cái132.000160.000184.000204.000248.000
4Nắp ngang L máng cáp 400x150400150cái77.00092.000107.000119.000144.000
5Co lên máng cáp 400x150400150cái139.000167.000193.000214.000260.000
6Nắp co lên máng cáp 400x150400150cái80.00097.000112.000124.000151.000
7Co xuống 400x150400150cái139.000167.000193.000214.000260.000
8Nắp co lên máng cáp 400x150400150cái80.00097.000112.000124.000151.000
9Ngã ba T Máng Cáp 400x150400150cái145.000175.000201.000223.000272.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 400x150400150cái84.000101.000117.000130.000158.000
11Chữ thập X máng cáp 400x150400150cái151.000183.000210.000233.000283.000
12Nắp nối chữ thập X máng 400x150400150cái88.000106.000123.000136.000165.000

Máng cáp 500x50







1Máng cáp 500x5050050tôi108.000130.000151.000167.000203.000
2Nắp máng cáp 500x5050010tôi90.000109.000126.000140.000170.000
3Co ngang máng Cáp 500x5050050cái113.000137.000159.000175.000213.000
4Nắp ngang L máng cáp 500x5050050cái95.000115.000132.000147.000179.000
5Co lên máng cáp 500x5050050cái119.000143.000166.000184.000223.000
6Nắp co lên máng cáp 500x5050050cái99.000120.000139.000154.000187.000
7Co xuống 500x5050050cái119.000143.000166.000184.000223.000
8Nắp co lên máng cáp 500x5050050cái99.000120.000139.000154.000187.000
9Ngã ba T Máng Cáp 500x5050050cái124.000150.000174.000192.000234.000
10Nắp ngã ba T máng 500x5050050cái104.000126.000145.000161.000196.000
11Chữ thập X máng cáp 500x5050050cái130.000156.000181.000201.000244.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 500x5050050cái108.000131.000151.000168.000204.000

Máng cáp 500x100







1Máng cáp 500x100500100tôi127.000152.000175.000194.000236.000
2Nắp máng cáp 500x10050010tôi90.000109.000126.000140.000170.000
3Co ngang máng Cáp 500x100500100cái132.000160.000184.000204.000248.000
4Nắp ngang L máng cáp 500x100500100cái95.000115.000132.000147.000179.000
5Co lên máng cáp 500x100500100cái139.000167.000193.000214.000260.000
6Nắp co lên máng cáp 500x100500100cái99.000120.000139.000154.000187.000
7Co xuống 500x100500100cái139.000167.000193.000214.000260.000
8Nắp co lên máng cáp 500x100500100cái99.000120.000139.000154.000187.000
9Ngã ba T Máng Cáp 500x100500100cái145.000175.000201.000223.000272.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 500x100500100cái104.000126.000145.000161.000196.000
11Chữ thập X máng cáp 500x100500100cái151.000183.000210.000233.000283.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 500x100500100cái108.000131.000151.000168.000204.000

Máng Cáp 500x150







1Máng Cáp 500x150500150tôi143.000173.000200.000221.000269.000
2Nắp máng cáp 500x15050010tôi90.000109.000126.000140.000170.000
3Co ngang máng Cáp 500x150500150cái150.000182.000210.000232.000283.000
4Nắp ngang L máng cáp 500x150500150cái95.000115.000132.000147.000179.000
5Co lên máng cáp 500x150500150cái157.000190.000220.000243.000296.000
6Nắp co lên máng cáp 500x150500150cái99.000120.000139.000154.000187.000
7Co xuống 500x150500150cái157.000190.000220.000243.000296.000
8Nắp co lên máng cáp 500x150500150cái99.000120.000139.000154.000187.000
9Ngã ba T Máng Cáp 500x150500150cái165.000199.000130.000254.000310.000
10Nắp ngã ba T máng 500x150500150cái104.000126.000145.000161.000196.000
11Chữ thập X máng cáp 500x150500150cái172.000208.000240.000265.000323.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 500x150500150cái108.000131.000151.000168.000204.000

Máng cáp 600x100







1Máng cáp 600x100600100tôi143.000173.000200.000221.000269.000
2Nắp máng cáp 600x10060010tôi108.000130.000151.000167.000203.000
3Co ngang máng Cáp 600x100600100cái150.000182.000210.000232.000283.000
4Nắp ngang L máng cáp 600x100600100cái113.000137.000159.000175.000213.000
5Co lên máng cáp 600x100600100cái157.000190.000220.000243.000296.000
6Nắp co lên máng cáp 600x100600100cái119.000143.000166.000184.000223.000
7Co xuống 600x100600100cái157.000190.000220.000243.000296.000
8Nắp co lên máng cáp 600x100600100cái119.000143.000166.000184.000223.000
9Ngã ba T máng cáp 600x100600100cái165.000199.000230.000254.000310.000
10Nắp ngã ba T máng 600x100600100cái124.000150.000174.000192.000234.000
11Chữ thập X máng 600x100600100cái172.000208.000240.000265.000323.000
12Nắp nối chữ thập X máng 600x100600100cái130.000156.000181.000201.000244.000

Máng Cáp 600x150







1Máng Cáp 600x150600150tôi162.000194.000224.000248.000302.000
2Nắp máng cáp 600x15060010tôi108.000130.000151.000167.000203.000
3Co ngang máng Cáp 600x150600150cái169.000204.000235.000260.000317.000
4Nắp co ngang L Máng 600x150600150cái113.000137.000159.000175.000213.000
5Co lên máng cáp 600x150600150cái177.000214.000247.000273.000332.000
6Nắp co lên máng cáp 600x150600150cái119.000143.000166.000184.000223.000
7Co xuống 600x150600150cái177.000214.000247.000273.000332.000
8Co xuống 600x150600150cái119.000143.000166.000184.000223.000
9Ngã ba T máng cáp 600x150600150cái185.000223.000258.000285.000347.000
10Nắp ngã ba T máng 600x150600150cái124.000150.000174.000192.000234.000
11Chữ thập X máng cáp 600x150600150cái193.000233.000269.000298.000363.000
12Nối chữ thập X máng 600x150600150cái130.000156.000181.000201.000244.000

Máng cáp 600x200







1Máng cáp 600x200600200tôi178.000215.000249.000275.000335.000
2Nắp máng cáp 600x20060010tôi108.000130.000151.000167.000203.000
3Co ngang máng Cáp 600x200600200cái187.000226.000262.000289.000352.000
4Nắp ngang L máng cáp 600x200600200cái113.000137.000159.000175.000213.000
5Co lên máng cáp 600x200600200cái196.000237.000274.000304.000369.000
6Nắp co lên máng cáp 600x200600200cái119.000143.000166.000184.000223.000
7Co xuống 600x200600200cái196.000237.000274.000303.000369.000
8Nắp co lên máng cáp 600x200600200cái119.000143.000166.000184.000223.000
9Ngã ba T máng cáp 600x200600200cái205.000147.000287.000316.000385.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 600x200600200cái124.000150.000174.000192.000234.000
11Chữ thập X máng cáp 600x200600200cái214.000258.000299.000330.000402.000
12Nắp nối chữ thập X máng 600x200600200cái130.000156.000181.000201.000244.000

Máng cáp 800x100







1Máng cáp 800x100800100tôi178.000215.000249.000275.000335.000
2Nắp máng cáp 800x10080010tôi143.000173.000200.000221.000269.000
3Co ngang máng Cáp 800x100800100cái187.000226000262.000289.000352.000
4Nắp ngang L máng cáp 800x100800100cái150.000182.000210.000232.000283.000
5Co lên máng cáp 800x100800100cái196.000237.000274.000303.000369.000
6Nắp co lên máng cáp  800x100800100cái157.000190.000220.000243.000296.000
7Co xuống 800x100800100cái157.000190.000220.000243.000296.000
8Nắp co lên máng cáp 800x100800100cái157.000190.000220.000243.000296.000
9Ngã ba T máng cáp 800x100800100cái205.000247.000287.000316.000385.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 800x100800100cái165.000199.000230.000254.000310.000
11Chữ thập X máng cáp 800x100800100cái215.000259.000300.000330.000402.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 800x100800100cái172.000208.000240.000265.000323.000

Máng Cáp 800x150







1Máng Cáp 800x150800150tôi196.000236.000273.000302.000368.000
2Nắp máng cáp 800x15080010tôi143.000173.000200.000221.000269.000
3Co ngang máng Cáp 800x150800150cái207.000248.000287.000317.000386.000
4Nắp ngang L máng cáp 800x150800150cái150.000182.000210.000232.000283.000
5Co lên  máng cáp 800x150800150cái216.000260.000300.000332.000405.000
6Nắp co lên máng cáp 800x150800150cái157.000190.000220.000243.000296.000
7Co xuống 800x150800150cái216.000260.000300.000332.000405.000
8Nắp co lên máng cáp 800x150800150cái157.000190.000220.000243.000296.000
9Ngã ba T máng cáp 800x150800150cái226.000272.000314.000347.000423.000
10Nắp ngã ba T máng 800x150800150cái165.000200.000230.000254.000310.000
11Chữ thập X máng 800x150800150cái235.000283.000328.000363.000442.000
12Mũ chữ thập X máng 800x150800150cái172.000208.000240.000265.000323.000

Máng cáp 800x200







1Máng cáp 800x200800200tôi215.000259.000299.000330.000402.000
2Nắp máng cáp 800x20080010tôi143.000173.000200.000221.000269.000
3Co ngang máng Cáp 800x200800200cái225.000271.000313.000346.000421.000
4Nắp ngang L máng cáp 800x200800200cái150.000182.000210.000232.000283.000
5Co lên máng cáp 800x200800200cái236.000284.000328.000362.000441.000
6Nắp co lên máng cáp 800x200800200cái157.000190.000220.000243.000296.000
7Co xuống 800x200800200cái236.000284.000328.000362.000441.000
8Nắp co lên cấp 800x200800200cái157.000190.000220.000243.000296.000
9Ngã ba T máng cáp 800x200800200cái146.000297.000343.000379.000461.000
10Nắp ngã ba T máng 800x200800200cái165.000199.000230.000254.000310.000
11Chữ thập X máng cáp 800x200800200cái257.000310.000358.000395.000

482.000

12Nắp chữ thập X máng 800x200800200cái172.000208.000240.000265.000323.000

Máng cáp 1000x100







1Máng cáp 1000x1001.000100tôi214.000258.000298.000329.000401.000
2Nắp máng cáp 1000x1001.00010tôi178.000215.000249.000275.000335.000
3Bờ ngang L máng cáp 1000x1001.000100cái225.000271.000313.000346.000421.000
4Nắp ngang L máng cáp 1000x1001.000100cái187.000226.000262.000289.000352.000
5Co lên máng cáp 1000x1001.000100cái236.000284.000328.000362.000441.000
6Nắp co lên máng cáp 1000x1001.000100cái196.000237.000274.000303.000369.000
7Co xuống máng cáp 1000x1001.000100cái236.000284.000328.000362.000441.000
8Nắp co lên máng cáp 1000x1001.000100cái196.000237.000274.000303.000369.000
9Ngã ba T Máng Cáp 1000x1001.000100cái246.000297.000343.000379.000461.000
10Nắp ngã ba T máng 1000x1001.000100cái205.000247.000287.000316.000385.000
11Chữ thập X máng 1000x1001.000100cái257.000310.000358.000395.000481.000
12Nắp chữ thập X máng cáp 1000x1001.000100cái215.000258.000299.000330.000402.000

Máng cáp 1000x150







1Máng cáp 1000x1501.000150tôi231.000279.000322.000356.000434.000
2Nắp máng cáp 1000x1501.00010tôi178.000215.000249.000275.000335.000
3Bờ ngang L máng cáp 1000x1501.000150cái243.000293.000338.000374.000456.000
4Nắp co ngang L máng cáp 1000x150 1.000150cái187.000226.000262.000289.000352.000
5Co lên máng cáp 1000x1501.000150cái254.000307.000354.000392.000478.000
6Nắp co lên máng cáp 1000x1501.000150cái196.000237.000274.000303.000370.000
7Co xuống máng cáp 1000x1501.000150cái254.000307.000354.000392.000478.000
8Nắp co lên máng cáp 1000x1501.000150cái196.000237.000274.000303.000369.000
9Ngã ba T máng cáp 1000x1501.000150cái266.000321.000370.000410.000499.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 1000x1501.000150cái206.000248.000288.000317.000386.000
11Chữ thập X máng cáp 1000x1501.000150cái277.000335.000387.000427.000521.000
12Nắp nối chữ thập X máng 1000x1501.000150cái214.000258.000299.000330.000402.000

Máng cáp 1000x200







1Máng cáp 1000x2001.000200tôi249.000300.000347.000384.000467.000
2Nắp máng cáp 1000x2001.00010tôi178.000215.000249.000275.000335.000
3Co ngang L máng cáp 1000x2001.000200cái292.000315.000364.000403.000490.000
4Nắp ngang L máng cáp 1000x2001.000200cái187.000226.000262.000289.000352.000
5Co lên máng cáp 1000x2001.000200cái274.000330.000382.000423.000514.000
6Nắp co lên máng cáp 1000x2001.000200cái196.000237.000274.000303.000369.000
7Co xuống máng cáp 1000x2001.000200cái274.000330.000382.000423.000514.000
8Nắp co lên máng cáp 1000x2001.000200cái196.000237.000274.000303.000369.000
9Ngã ba T máng cáp 1000x2001.000200cái287.000345.000399.000442.000537.000
10Nắp ngã ba T máng cáp 1000x2001.000200cái205.000247.000287.000316.000385.000
11Chữ thập X máng cáp 1000x2001.000200cái300.000360.000417.000461.000561.000
12Nắp chữ thập X Máng cáp 1000x2001.000200cái214.000258.000299.000330.000

402.000


Ghi chú:

- Giao hàng trong 05 ngày kể từ ngày nhận được tiền tạm ứng

- Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10%

- Xin vui lòng khách hàng gửi số lượng và cách đến Mysteel để được giá tốt nhất

- Tất cả các sản phẩm mang thương hiệu đều được bảo hành từ tháng 12 - 36

Ở đâu bán bạch sơn tĩnh điện giá rẻ

Bảng báo giá sơn tĩnh điện

Điều thần thoại là chúng ta chia sẻ bao nhiêu, chúng ta có nhiều bấy nhiêu.
Leonard Nimoy

Sản phẩm tương tự

Liên Hệ 

Liên Hệ 

80,000 VNĐ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Liên Hệ 

Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL
Hotline: 0968384042
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL Chat FB với chúng tôi
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL
"> ');