Máng Cáp Sơn Tĩnh Điện

Danh mục:

80,000 VNĐ 


-
+

Tên sản phẩm : Máng cáp sơn tĩnh điện
Vật liệu : Tole sơn tĩnh điện
Màu sắc :
+ Màu ghi sáng dùng cho cáp điện
+ Màu cam hoặc xanh dùng cho cáp tín hiệu
Chiều dài : 2.5 - 3.0 (m)
Chiều rộng: W = 50 - 80 (mm)
Chiều cao : H = 50, 75, 100, 200, 250, 300 (mm)
Phân loại máng cáp : Có nắp & không nắp
Kích thước : 100x50, 100x100, 200x100, 50x50, 75x50, 40x60,... (mm)
Độ dày : 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 1.8mm, 2.0mm

Mô tả

Máng cáp sơn tĩnh điện là vật liệu không thể thiếu trong công việc lắp dây & cáp của bản dựng dự án. Máng phủ sơn tĩnh điện là loại công cụ hỗ trợ nâng cấp, bảo vệ hệ thống dây điện, dây điện trong các dự án công trình chung, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, nhà xưởng khu công nghiệp. .. Cùng với lớp phủ bên ngoài bằng lớp sơn tĩnh điện nên loại cầu này có độ bền cao, Không gỉ, oxi hóa, chống nhiễm điện giúp bảo an toàn cho hệ thống dây diện & người thi công.


  1. Nội dung bài viết [ Hiện nội dung ]
  2. 1.  Bảng giá sơn tĩnh điện mới nhất 2024
  3. 2.  5 Ưu điểm nổi bật của sòng bạc sơn tĩnh điện
  4. 3.  Tưởng niệm sơn tĩnh điện là gì ? 
  5. 4.  Đặc điểm của hoàng sơn tĩnh điện
  6. 5.  Thông số kỹ thuật của cầu cạn sơn tĩnh điện
  7. 6.  Tiêu chuẩn áp dụng cung cấp sơn tĩnh
  8. 7.  Nên dùng sản phẩm cung cấp sơn tĩnh điện cho mọi dự án ?
  9. 8.  Ứng dụng của thùng sơn tĩnh điện
  10. 9.  Tìm kiếm đơn vị sản phẩm sản xuất máng sơn tĩnh điện cho công trình.
  11. 10.  Khi nào thì nên sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện ?
  12. 11.  Bậc thang đặt cầu núi sơn tĩnh điện
  13. 12. Những lưu ý khi lựa chọn cạn sơn tĩnh điện

Sản Phẩm Mãng Cáp Sơn Tĩnh Điện

Bảng giá máng sơn tĩnh điện mới nhất 2024

TTSản phẩmĐVTSLĐơn giá

Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 0.8mm


1Máng cáp 50x50 dày 0.8mét162.648
2Nắp máng 50 dày 0.8mét128.145
3Cút nối L ( Co ngang ) dày 0.8cái175.658
4Nắp cút nối L ngang dày 0.8cái134.852
5Co lên máng CL dày 0.8cái175.648
6Nắp co lên máng cáp CL dày 0.8cái135.654
7Co xuống máng cáp CX dày 0.8cái175.584
8Nắp co xuống máng cáp CXN 0.8cái135.258
9Cút nối T 0.8cái182.658
10Nắp T dày 0.8cái138.458

Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 0.8 mm


1Máng cáp 75x50 dày 0.8mét172.584
2Nắp máng 75 Zam dày 0.8mét 138.458
3Cút nối L (Co ngang) dày 0.8cái184.564
4Nắp cút nối L ngang dày 0.8cái145.685
5Co lên máng cáp dày 0.8cái187.695
6Nắp co lên máng cáp dày 0.8cái145.685
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái 187.638
8Nắp co xuống máng cáp dày 0.8cái145.658
9Cút nối T dày 0.8cái194.658
10Nắp T dày 0.8cái 150.658
11Cút nối X dày 0.8cái1115.685
12Nắp cút nối X dày 0.8cái162.584

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50, dày 0.8 mm




1Máng cáp 100x50 dày 0.8mét181.156
2Nắp máng 100x50 dày 0.8mét147.280
3Cút nối L ( co ngang) dày 0.8cái198.034
4Nắp cút nối L ( co ngang ) dày 0.8cái157.345
5Co lên máng dày 0.8cái1

98.034

6Nắp co lên máng dày 0.8cái157.345
7Co xuống máng dày 0.8cái198.034
8Nắp co xuống máng dày 0.8cái157.345
9Cút nối T dày 0.8cái1106.342
10Nắp cút T dày 0.8cái162.908
11Cút nối X dày 0.8cái1131.369
12Nắp cút X dày 0.8cái177.245

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75, dày 0.8


1Máng cáp 100x75 dày 0.8mét1100.237
2Nắp máng 100 dày 0.8mét147.280
3Cút nối L ( co ngang ) dày 0.8cái1121.294
4Nắp cút nối L ( co ngang) dày 0.8cái157.104
5Co lên máng cáp dày 0.8cái1121.294
6Nắp co lên máng dày 0.8cái157.104
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái1121.294
8Nắp co xuống máng dày 0.8cái157.104
9Cút nối T dày 0.8cái1131.276
10Nắp cút nối T dày 0.8cái162.155
11Cút nối X dày 0.8cái1161.469
12Nắp cút nối X dày 0.8cái177.278

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 0.8


1Máng cáp 100x100 dày 0.8mét1119.524
2Nắp máng 100 dày 0.8mét147.280
3Cút nối L (co ngang) dày 0.8cái1143.293
4Nắp cút nối L ( co ngang) dày 0.8cái157.138
Co lên mang cáp dày 0.8cái 1143.293
6Nắp co lên máng dày 0.8cái157.138
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái1143.293
8Nắp co xuống máng cáp dày 0.8cái157.138
9Cút nối T dày 0.8cái1155.284
10Nắp cút nối T dày 0.8cái162.821
11Cút nối X dày 0.8cái1191.391
12Nắp cút nối X dày 0.8cái177.384

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 0.8mm


1Máng cáp 150x50 dày 0.8mét1100.896
2Nắp máng 150 dày 0.8 mét166.834
3Cút nối L (co ngang) dày 0.8cái1121.853
4Nắp cút nối ( cop ngang) dày 0.8cái180.733
5Co lên máng cáp dày 0.8cái1121.853
6Nắp co lên máng cáp dày 0.8cái 180.733
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái1121.853
8Nắp co xuống máng cáp dày 0.8cái180.733
9Cút nối T dày 0.8cái1131.756
10Nắp cút nối T dày 0.8cái187.742
11Cút nối X dày 0.8cái1161.859
12Nắp cút nối X dày 0.8cái1107.632

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 0.8mm


1Máng cáp 150x75 dày 0.8mét1119.759
2Nắp máng cáp 150 dày 0.8mét166.834
3Cút nối L ( co ngang) dày 0.8cái 1143.854
4Nắp cút nối L (co ngang) dày 0.8)cái180.665
5Co lên máng cáp dày 0.8cái1143.854
6Nắp co lên máng cáp dày 0.8cái180.665
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái1143.854
8Nắp co xuống máng cáp dày 0.8cái180.665
9Cút nối T máng cáp dày 0.8cái1155.865
10Nắp cút nối T máng cáp dày 0.8cái187.753
11Cút nối X dày 0.8cái1190.642
12Nắp cút nối X dày 0.8cái1103.864

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 0.8


1Co lên máng cáp dày 0.8cái1166.245
2Nắp co lên máng cáp dày 0.8cái1102.468
3Co xuống máng cáp dày 0.8cái1166.245
4Nắp co xuống máng cáp dày 0.8cái1102.468
5Cút nối T dày 0.8cái1180.573
6Nắp cút nối T dày 0.8cái1111.247
7Cút nối X dày 0.8cái1222.736
8Nắp cút nối X dày 0.8cái1137.963

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 0.8


1Máng cáp 200x100 dày 0.8mét1157.468
2Nắp máng cáp 200 dày 0.8mét185.358
3Cút nối  L (co ngang) dày 0.8cái1188.369
4Nắp cút nối L (co ngang) dày 0.8cái 1102.304
5Co lên máng cáp dày 0.8cái1188.369
6Nắp co lên máng cáp dày 0.8cái1102.304
7Co xuống máng cáp dày 0.8cái1188.369
8Nắp co xuống máng cáp dày 0.8cái1102.304
9Cút nối T dày 0.8cái1204.479
10Nắp cút nối T dày 0.8cái1111.863
11Cút nối X dày 0.8cái1252.583
12Nắp cút nối X dày 0.8cái1137.684

Máng cáp sơn tĩnh điện 50x50 dày 1.0mm


1Máng cáp 50x50 dày 1.0mét177.368
2Nắp máng cáp 50 dày 1.0mét134.578
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái192.478
4Nắp cút nối L( co ngang) dày 1.0cái141.653
5Co lên máng cáp dày 1.0cái192.478
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái141.653
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái192.478
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái141.653
9Cút nối T dày 1.0cái1100.685
10Nắp cút T dày 1.0cái145.688
11Cút nối X dày 1.0cái1124.683
12Nắp cút nối X dày 1.0cái156.843

Máng cáp sơn tĩnh điện 75x50 dày 1.0mm


1Máng cáp 75x50 dày 1.0mét188.367
2Nắp máng cáp 75 dày 1.0mét145.357
3Cút nối L (co ngang) dày 1.0cái1106.322
4Nắp cút nối L (co ngang) dày 1.0cái155.546
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1106.322
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái155.546
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1106.322
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái155.546
9Cút nối T dày 1.0cái1115.578
10Nắp cút nối T dày 1.0cái160.478
11Cút nối X dày 1.0cái1142.768
12Nắp cút nối X dày 1.0cái174.262

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x50 dày 1.0mm


1Máng cáp 100x50 dày 1.0mét199.745
2Nắp máng 100 dày 1.0mét157.683
3Cút nối L (co ngang) dày 1.0cái1119.573
4Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái168.964
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1119.573
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái168.964
 7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1119.573
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái168.964
9Cút nối T dày 1.0cái1129.684
10Nắp cút T dày 1.0cái169.372
11Cút nối X dày 1.0cái1160.689
12Nắp cút X dày 1.0cái192.963

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x75 dày 1.0mm


1Máng cáp 100x75 dày 1.0mét1119.507
2Nắp máng cáp 100 dày 1.0mét155.286
3Cút nối L ( co ngang ) dày 1.0cái1143.753
4Nắp cút nối L (co ngang) dày 1.0cái167.573
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1143.753
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái167.573
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1143.753
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái167.573
9Cút nối T dày 1.0cái1155.585
10Nắp cút T dày 1.0cái173.589
11Cút nối X dày 1.0cái1191.694
12Nắp cút X dày 1.0cái190.473

Máng cáp sơn tĩnh điện 100x100 dày 1.0mm


1Máng cáp 100x100 dày 1.0mét1138.285
2Nắp máng cáp 100 dày 1.0mét155.286
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1166.697
4Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0cái165.586
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1166.697
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái165.586
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1166.697
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái165.586
9Cút nối T dày 1.0cái1180.475
10Nắp cút nối T dày 1.0cái171.683
11Cút nối X dày 1.0cái1221.574
12Nắp cút nối X dày 1.0cái188.585

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x50 dày 1.0


1Máng cáp 150x50 dày 1.0mét1116.578
2Nắp máng 150 dày 1.0mét176.585
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1140.461
4Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0cái191.571
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1140.461
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái191.571
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1140.461
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái191.571
9Cút nối T dày 1.0cái1152.794
10Nắp cút T dày 1.0cái199.584
11Cút nối X dày 1.0cái1187.592
12Nắp cút X dày 1.0cái1122.582

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x75 dày 1.0mm


1Máng cáp 150x75 dày 1.0mét1138.578
2Nắp máng 150 dày 1.0mét176.585
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1166.694
4Nắp cút L (co ngang) dày 1.0cái191.693
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1166.694
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái191.693
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1166.694
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái191.694
9Cút nối T dày 1.0cái1180.582
10Nắp cút nối T dày 1.0cái199.481
11Cút nối X dày 1.0cái1221.729
12Nắp cút nối X dày 1.0cái1122.482

Máng cáp sơn tĩnh điện 150x100 dày 1.0mm


1Máng cáp 150x100 dày 1.0mét1157.693
2Nắp máng cáp 150 dày 1.0mét176.585
3Cút nối L (co ngang) dày 1.0cái1189.482
4Nắp cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái190.372
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1189.482
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái190.372
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1189.482
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái190.372
9Cút nối T máng cáp dày 1.0cái1205.572
10Nắp cút T dày 1.0cái198.333
11Cút nối X dày 1.0cái1253.482
12Nắp X dày 1.0cái1121.383

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x50 dày 1.0mm


1Máng cáp 200x50 dày 1.0mét1133.466
2Nắp máng 200 dày 1.0mét194.282
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1160.367
4Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0cái1113.495
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1160.367
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái1113.495
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1160.367
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái1113.496
9Cút nối T dày 1.0cái1174.485
10Nắp cút T dày 1.0cái1122.644
11Cút nối X dày 1.0cái1214.685
12Nắp cút X dày 1.0cái1151.786

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x75 dày 1.0mm


1Máng cáp 200x75 dày 1.0mét1154.578
2Nắp máng 200 dày 1.0mét194.282
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1185.457
4Nắp cút L ( co ngang) dày 1.0cái1113.468
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1185.457
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái1113.468
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1185.457
8Nắp co xuống máng cáp dày 1.0cái1113.468
9Cút nối T dày 1.0cái1201.248
10Nắp T dày 1.0cái1122.467
11Cút nối X dày 1.0cái1247.474
12Nắp X dày 1.0cái1151.768

Máng cáp sơn tĩnh điện 200x100 dày 1.0mm


1Máng cáp 200x100 dày 1.0mét1171.424
2Nắp máng 200 dày 1.0mét192.674
3Cút nối L ( co ngang) dày 1.0cái1205.468
4Nắp cút nối L( co ngang) dày 1.0cái1110.463
5Co lên máng cáp dày 1.0cái1205.468
6Nắp co lên máng cáp dày 1.0cái1110.463
7Co xuống máng cáp dày 1.0cái1205.468







































































































































1. Giá sơn tĩnh điện 150x75

Sản phẩmKích thướcGiá tôn 1lyGiá tôn 1.2lyGiá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Cao su tĩnh điện 75x15075x150119.500130.500150.500170.500
Đội L75x150105.500115.500130.700151.500
Co lên75x150105.500115.500130.700151.500
Co xuống75x150105.500115.500130.700151.500
Ngang 4575x150105.500115.500130.700151.500
Lôi lên 4575x150105.500115.500130.700151.500
Lôi xuống 4575x150105.500115.500130.700151.500
Đội T75x150125.600135.850156.740179.400

Đồng hợp

75x150185.000200.400235.000365.750

2. Giá sơn tĩnh điện 200x100

Sản phẩmKích thướcGiá tôn 1lyGiá tôn 1.2ly Giá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Hoàng sơn tĩnh điện 100x200100x200150.400170.000190.000214.500
Đội L100x200135.400152.600175.500198.400
Bát treo100x20015.00016.00018.00019.000
Đồng hợp100x200245.000270.400315.752356.800
Đội T100x200185.000204.500235.400265.750
Lôi xuống 45100x200135.400155.400165.800185.000
Lôi lên 45100x200135.400155.400165.800185.000
Ngang 45100x200135.400155.400165.800185.000
Co xuống100x200135.400155.400165.800185.000

3. Giá sơn tĩnh điện 300x100

Sản phẩmKích thướcGIá tôn 1lyGiá tôn 1.2lyGiá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Cao sơn tĩnh điện 100x300100x300200.500245.600301.500

354.500

Co lên 100x300201.500225.680270.548325.400
Co xuống100x300201.500225.680270.548325.400
Ngang 45100x300201.500225.680270.548325.400
Lôi lên 45100x300201.500225.680270.548325.400
Lôi xuống 45100x300201.500225.680270.548325.400
Đội T100x300270.540301.450360.580398.400
Đồng hợp100x300360.540405.400480.500555.000
Bát treo100x30020.40024.50028.60030.500

4. Giá Mãng sơn tĩnh điện 400x100

Sản phẩmKích thướcGiá tôn 1lyGiá tôn 1.2lyGiá tôn 1.5lyGiá tôn 2ly
Hoàng sơn tĩnh điện 400x200200x400315.500355.750425.670497.000
Co L, Lên, Xuống200x400285.460315.460385.691465.010
Lượn ngang, lên 45200x400285.460315.460385.691465.010
Lôi xuống 45200x400285.460315.460385.691465.010
Đội T200x400385.400425.400510.580595.400
Co Thập 200x400515.640580.450690.500750.400
Bát treo200x40030.40035.40042.80054.600
Thành V200x40030.40035.40042.80054.600
Thành U200x40030.40035.40042.80054.600

Tĩnh điện mạng lưới

Khái niệm máng cáp sơn tĩnh điện là gì ? 

Máng cáp sơn tĩnh điện hay còn được gọi là trunking là loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống cáp điện & dữ liệu trong xây dựng dự án xây dựng dự án. Ma trận sơn tĩnh điện được thiết kế để bảo vệ và ổn định dây cáp, đồng thời cung cấp một hệ thống đường ống để đi dây cáp một cách gọn gàng & thuận tiện lợi ích.

Máng sơn tĩnh điện thường được làm từ thép, nhôm hoặc hợp kim nhôm / Magie. Quá trình sơn tĩnh điện được tiến hành phủ một lớp sơn bằng điện tử lên loại mặt kim. Lớp sơn này có khả năng bám chắc trên bề mặt để tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn, chống trầy & chống tác động của môi trường bên ngoài. 

Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chống ăn mòn, độ bền cao, dễ lắp đặt và bảo trì, đồng thời có thể tùy chỉnh kích thước và hình dạng theo yêu cầu của dự án dự án. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình nhà, nhà máy, nhà xưởng, trung tâm dữ liệu & các dự án công trình yêu cầu về hệ thống cáp điện & dữ liệu.

Tranh sơn tĩnh điện giá rẻ

Thành phần hóa học của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng bảo sơn tĩnh điện là một loại vật liệu được sản xuất từ ​​nguyên liệu thép tấm và chủ yếu là thép tấm móng gọi là tôn giáo. Sản phẩm được phủ lên một lớp mạ hoặc được sơn gia cố như sơn tĩnh điện, sơn thường, nhúng nóng,... Có thể nói cấu hình chung của vật liệu hợp kim giữa sắt (Fe) và carbon (C). Thành phần carbon không thể vượt quá 2,15%

5 Ưu điểm nổi bật của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện có nhiều ưu điểm nổi trội so với các loại cung cấp khác. Dưới đây là một số chính ưu tiên của thùng sơn tĩnh điện : 

  1. Độ bền & bảo vệ tốt
    Cung cấp sơn tĩnh điện được làm từ thép không gỉ hoặc thép carbon, cho độ bền cao & khả năng chịu lực tốt. Lớp sơn tĩnh điện trên bề mặt máng cáp giúp chống ăn mòn, chống va đập & chịu được môi trường khắc nghiệt. Điều này đảm bảo rằng cáp & dây điện bên trong được bảo vệ tốt khỏi những yếu tố bên ngoài.
  2. Dễ dàng cài đặt thông tin thiết kế
    sơn tĩnh điện , giúp dễ dàng cài đặt và thay đổi hệ thống điện. Chúng tôi có thể cắt và làm theo nhu cầu, điều này giúp linh hoạt trong công việc điều chỉnh & thay đổi hệ thống cáp.
  3. An toàn & tin cậy
    Cáp sơn tĩnh điện có thiết kế đảm bảo an toàn cho hệ thống cáp điện. Chúng có khả năng chống cháy & chống nổ, giúp giảm nguy cơ gây cháy và cố gắng nổ súng. Ven bờ, sườn dốc còn giúp tạo ra một môi trường sạch sẽ tỏa sáng những nỗ lực trở về tín hiệu.
  4. Dễ dàng duy tu bảo dưỡng
    Máng sơn tĩnh điện cho phép dễ dàng quản lý & bảo trì hệ thống mũ. Việc có dây treo, công việc điều dưỡng & sửa chữa dây xoắn trở nên đơn giản hơn. Đồng thời, suối núi tĩnh điện cũng giúp giảm thời gian & công sức cho việc bảo vệ duy tu theo thời gian
  5. Thẩm mỹ cao 
    Mãng sơn tĩnh điện có thiết kế mạnh & hiện đại, tạo ra một giao diện thẩm mỹ và chuyên nghiệp. Chúng tôi có thể lắp đặt ở nhiều môi trường khác nhau như văn phòng, nhà xưởng, nhà cao tầng,...

Sản xuất cung cấp sơn tĩnh điện

Kích thước máng cáp sơn tĩnh điện :

  • Phổ biến chiều rộng: 50 - 600mm
  • Phổ biến chiều rộng: 40 - 200mm
  • Phổ biến chiều dài: 2440mm, 2500mm hoặc 3000mm
  • Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
  • Màu sắc phổ biến: trắng, kem, xám, cam hoặc màu theo yêu cầu


Đặc điểm của máng cáp sơn tĩnh điện

Là loại rượu có độ bền cao, chi phí không bị bỏ phí nên được lựa chọn sử dụng nhiều. Đặc biệt trong các công trình điện, dự án ngoài trời.... tầng cày này rất phổ biến. Diện tích khá nhỏ và có dạng đơn giản. Tuy nhiên nhờ công việc chuyển và thi công cũng sẽ dễ dàng hơn.

Điểm đặc biệt của sơn tĩnh điện là hoạt động bảo vệ dây cáp rất tốt. Điều này giúp giảm thiểu rủi ro về rốc hoặc vỏ trong một cách kể đáng kể. Sản phẩm này cũng đảm bảo an toàn cho người sử dụng hơn nhiều loại cung cấp khác.


Thông số kỹ thuật của máng cáp sơn tĩnh điện

  • Nguyên liệu: Tấm tole ( cán nóng hoặc cán nguội ), tấm thép mạ kẽm, inox, thép không gỉ, nhôm....
  • Lớp phủ bề mặt: sơn tĩnh điện
  • Kích thước: 200x100, 100x50, 100x100.... Loại 200x100 được sử dụng nhiều nhất vì có khả năng tải lớn.
  • Chuẩn màu: Cam, trắng, xám...
  • Kết nối: Nối thang


Tiêu chuẩn áp dụng máng cáp sơn tĩnh điện

  • Tiêu chuẩn dành cho độ bền khi đạp xe: IEC 61538-2002
  • Tiêu chuẩn về khả năng tải: IEC 61538-2008, Ve2-2010
  • Tiêu chuẩn đối với lớp sơn tĩnh điện: >75uTCVN 4393-1987

Mua sơn tĩnh điện giá rẻ

Nên sử dụng sản phẩm máng cáp sơn tĩnh điện nào cho mọi dự án ?

 Máng cáp sơn tĩnh điện được nhiều người sử dụng để lắp đặt và bảo vệ cáp hệ thống, tín hiệu mạng. Chất liệu của sản phẩm này là thép đã được nhập khẩu từ nước ngoài. Sau đó sẽ được phủ lớp sơn tĩnh điện ở bề mặt bên ngoài có tác dụng chống lại khả năng ăn mòn, ăn mòn và tăng tính năng đặc biệt cho công trình. Loại máy thang này có giá thành rẻ hơn loại mạ kẽm. Ngoài ra, khách hàng vẫn có thể yêu cầu chọn sơn màu cho thang cáp để tăng giá trị thẩm mỹ.

Máng cáp sơn tĩnh điện được biết đến là loại cỏ có nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là tuổi thọ và độ thẩm mỹ vô cùng cao. Sử dụng loại thép mạ kẽm đã được kiểm soát vô cùng chắc chắn & phủ lớp sơn tĩnh điện để chống nhiễm độc, rỉ sét và an toàn cho người sử dụng....đảm bảo vẫn sử dụng tốt dù trong mọi điều kiện điều kiện vấn đề vô cùng khắc nghiệt tại Việt Nam.

Thiết kế tĩnh điện

Ứng dụng của máng cáp sơn tĩnh điện

Máng cáp sơn tĩnh điện hay dây điện được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng để bảo vệ đường dây, cáp điện và cáp truyền thông (có bọc cách điện) trong các công trình, tòa nhà như: trường, chung cư , nhà máy, bệnh viện...

Hệ thống bảo vệ máng cáp sơn tĩnh điện bao gồm các phụ kiện chuyển hướng chữ L, chữ T & nhiều phụ kiện khác như kết nối, ty treo, giá bảo vệ và bảo vệ. Những loại này thường được ứng dụng trong các dự án điện, điện nhẹ. Đóng vai trò như một lớp bảo vệ cho dây cáp, dây điện & đường truyền tín hiệu, phù hợp với môi trường tiêu điểm như:

+ Trong môi trường công nghiệp: sơn cồn tĩnh điện được sử dụng để quản lý cáp điện & điều khiển, giúp chúng đặt trong một môi trường an toàn, tránh xa các tác nhân môi trường khắc nghiệt, giảm nguy cơ hư hỏng .

+ Trong các trung tâm dữ liệu: Hỗ trợ kiểm soát nhiệt độ, duy trì hiệu suất của hệ thống và thiết bị, đảm bảo tính chất nhất quán của dữ liệu.

+ Trong nhà thương mại và văn phòng: Nó giúp quản lý các dây điện, cáp mạng, cáp truyền hình. Mang đến không gian làm việc gọn gàng và một môi trường an toàn.

NHà cung cấp sơn tĩnh điện

Tìm kiếm đơn vị cung cấp máng cáp sơn tĩnh điện cho công trình.

Hiện nay, trên trường có rất nhiều đơn vị cung cấp và thi công, sản xuất máng cáp sơn tĩnh điện với nhiều mức giá khác nhau. Trong đó, nhà máy cơ khí Mysteel là đơn vị chuyên sản xuất & cung cấp các sản phẩm chuyên dụng như thang cáp, cung cấp số 1 Việt Nam, đang được rất nhiều khách hàng tin Vũ điệu lựa chọn.

Mysteel luôn mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm gia công đẹp mắt, bền bỉ, phu hợp với mọi nhu cầu. Khách hàng sẽ được hưởng những dịch vụ chăm sóc tận tình, bảo hành chuyên nghiệp, thủ tục đơn giản và sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, Đặc biệt, nhà máy cơ khí Mysteel luôn không ngừng thay đổi và sáng tạo, mong muốn trở thành đơn vị công viên sống cáp điện đầu để trải nghiệm những trải nghiệm tuyệt vời nhất.

Nếu có nhu cầu, vui lòng sử dụng thang máng cáp khách hàng hãy liên hệ hoặc gửi yêu cầu cho Mysteel theo thông tin bên dưới để được tư vấn và báo giá hợp lý, nhanh chóng.

Đơn vị sản xuất sơn tĩnh điện

Khi nào thì nên sử dụng máng cáp sơn tĩnh điện ?

Máng cáp sơn tĩnh điện được sử dụng cho các loại dây dẫn lò sưởi nhiệt độ, khoảng cách đi dây không quá dài từ 3 - 10m. Trunking điện có các lỗi nhỏ thông thoáng bên dưới và có Sản phẩm ddaayaj tạo ra tính thẩm mỹ cao hơn thang cáp. Ngoài ra, đối với các loại dây điện có kích thước nhỏ thì sẽ không bị trùng xuống như thang cáp.

Phía đáy & Xung quanh thành một khối giúp bảo vệ dây dẫn tốt hơn thang cáp từ đập, hoạt động từ bên ngoài hay cộng cộng. Mặc dù trả lại có lỗi thông gió nhưng không lưu thông tin không đáng kể.

Sản phẩm sản xuất cung cấp sơn tĩnh điện

Quy trình lắp đặt hệ thống máng cáp sơn tĩnh điện

Bước 1 : Chuẩn bị công cụ hỗ trợ, bảo vệ

Trước đây, bạn cần chuẩn bị đầy đủ các công cụ hỗ trợ và bảo hộ để thực hiện nhanh chóng và an toàn nhất.

Một số dụng cụ như: Giàn giáo, đai cung an toàn, giày, mũ bảo hộ, gang tay... 

Bước 2 : Kiểm tra và xem bản vẽ

Kiểm tra lại bản thiết kế có đúng với trình duyệt khách hàng không. Sau đó đọc bản vẽ, hình dung trước hệ thống máng và để sản phẩm vật tư phụ kiện phù hợp

Bước 3 : Chuẩn bị vật tư, phụ kiện

Chuẩn bị và kiểm tra lại thang khí, phụ kiện phù hợp với quy trình chưa, loại kích thước đúng chưa?

Bước 4 : Kiểm tra công cụ, máy móc

Kiểm tra các công cụ máy móc có hoạt động tốt chưa, chưa đầy đủ.

Bước 5 : Định vị tuyến thang máng trên thực tế

Xác định trước hệ thống thang máng, đánh dấu các điểm giá đỡ/giá treo

Bước 6 : Cố định giá

Khoan, đục lỗ hỗ trợ vào Tường chắn chắc chắn và an toàn. Tiếp theo, thực hiện chèn bộ chuyển đổi khung vào các lỗi trên đầu mỗi thang cáp. Hãy chắc chắn rằng các móc trên khung chuyển đổi phải được hướng xuống dưới và thang cáp phải ở trên để đảm bảo an toàn.

Bước 7 : Khối đặt thang khí trên giá hỗ trợ và kết nối đất

Xây dựng thang máy trên các giá treo/đỡ chiến đã được đặt và theo trình thiết kế cao theo tứ tự ưu tiên gắn các chi tiết đầu cưới, góc và nhánh trước đó mới lắp các đoạn thẳng nối giữa các chi tiết này lại với nhau sau. Các vết cắt của các đoạn thẳng phải được mài giũa tinh luyện thép (bavia) của vết cắt, sơn đập trước khi gắn nối tiếp vào đoạn máng đã sẵn có.

Để tránh những cố gắng liên quan tới điện, chúng ta cần phải kết nối đất cạn cạn sơn tĩnh điện . Bước này rất quan trọng và được yêu cầu bắt buộc trong kỹ thuật xây dựng. Thự hiện kết nối đá thang máng cáp giúp bạn ngăn chặn những nguy cơ tiềm ẩn trong tương lai khi sử dụng hệ thống.

Bước 8 : Kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ

Kiểm tra độ cao, lớp lót, khoảng cách giữa các lớp và chuẩn trụ, thẳng theo phương ngang/phương thẳng đứng (với các đường chạy theo chiều thẳng đứng) và trục đứng, vững chắc, không có dạng biến đổi.. Kiểm tra tra, bổ sung và thắt chặt bu lông lông suối, bổ sung đẳng thế (nếu cần). Kiểm tra tra, tẩy các mũi sắc cạnh trên bờ môi và các vết cắt, sơn đập tại các vị trí cắt hoặc mài mòn.

Bước 9 : Kéo cáp và kiểm tra, đật sản thang máng

Dây cáp điện sau đó được kiểm tra và sửa chữa xem có bị trôi trong quá trình thực hiện không, dây cáp có vấn đề gì không. Đậy sản thang máng nếu có.

Bươc 10 : Vệ sinh khu vực thi công

Sau khi hoàn thiện xong trước tiên cần thu gọn công cụ thi công, sau đó là bảo vệ khu vực đã thi công đảm bảo gọn gàng, sạch sẽ. Nếu bạn đang có nhu cầu mua máng sơn tĩnh điện chất lượng hoặc một đơn vị thi công uy tín hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất.

Cao sơn tĩnh điện giá rẻ tphcm

Những lưu ý khi lựa chọn máng cáp sơn tĩnh điện

Hiện nay , máng cáp sơn tĩnh điện hiện đang được lựa chọn để lắp đặt, ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình sử dụng hệ thống điện, cáp tín hiệu. Chức năng của thang sơn tĩnh điện là điều hướng, phân phối, quản lý cũng như bảo vệ hệ thống dây dẫn khỏi hoạt động xấu từ mô trường. Trước khi lựa chọn loại sản phẩm phù hợp thì cần lưu ý sau:

  • Chọn máng cáp sơn tĩnh điện phù hợp với nhu cầu sử dụng. Điều này sẽ giúp cung cấp nước hoạt động hết khả năng của sản phẩm mà còn giúp tiết kiệm chi phí cho nhà hàng. Ở những nơi không chịu ảnh hưởng như nắng, mưa thì chủ rượu nên chọn thang máng thông thường. Khi lắp đặt ở vị trí bên ngoài, nếu thường xuyên lựa chọn loại mạng thông tin thì các sản phẩm có khả năng bị hỏng sẽ bị ảnh hưởng, không bảo vệ dây và cáp.
  • Cung cấp dây dây & sức mạnh của dây cáp: Với các hệ thống chiến đấu tiêu chuẩn hỗ trợ dây khoảng cách từ 1,5m - 2m. Với mức độ nặng hơn thì cần chọn loại chịu tải nặng hơn. Nếu không có giới hạn chế độ, bạn có thể chọn các loại có cấp độ cao hơn. Nếu ở vị trí có nhiều người qua lại thì cần phải gắn thêm Sản phẩm Cao cấp.
  • Cơ sở tải xuống quan trọng: Để hệ thống hoạt động chắc chắn, bền bỉ thì trước khi quyết định lựa chọn mua năng lượng sơn tĩnh điện thì khách hàng cần phải tính toán khả năng tải trọng cho phép, giúp cung cấp năng lượng chính xác thực nhất để tải hệ thống và đặc biệt tránh tình trạng quá tải.
  • Xác định chiều cao của cồn: Chiều cao kích thước của các loại sơn tĩnh điện sẽ được thay đổi theo mức tải của đường truyền để phù hợp với sự hỗ trợ trong giới hạn của từng loại. Vì đường cáp đã được lắp sẵn nên bạn cần lưu ý về yêu cầu chiều cao của cáp.
  • Tham khảo bảng giá máng cáp sơn tĩnh điện trước khi lựa chọn mua sản phẩm. Vì bạn là khách hàng có thể dễ dàng tự làm đơn vị sản phẩm sản xuất cung cấp cung cấp cáp quang, chất lượng & giá rẻ.
  • Lựa chọn tại những đơn vị uy tín để lựa chọn chính xác, tìm hiểu kỹ năng về một số đơn vị trên thị trường, theo dõi phản hồi đánh giá của khách hàng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Ở đâu bán bạch sơn tĩnh điện giá rẻ

Bảng báo giá sơn tĩnh điện

Điều thần thoại là chúng ta chia sẻ bao nhiêu, chúng ta có nhiều bấy nhiêu.
Leonard Nimoy

Sản phẩm tương tự

Liên Hệ 

Liên Hệ 

90,000 VNĐ 

75,000 VNĐ 

80,000 VNĐ 

75,000 VNĐ 

Liên Hệ 

85,000 VNĐ 

Liên Hệ 

Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL
Hotline: 0968384042
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL Chat FB với chúng tôi
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL