Máng cáp 300x75x1.2 sơn tĩnh điện
Liên Hệ
Máng cáp 300x75x1.2 sơn tĩnh điện
Thông số kỹ thuật chi tiết
Sản phẩm được định danh qua các chỉ số sau:
| Thuộc tính | Kích thước/Giá trị | Ý nghĩa và Lưu ý |
| Chiều rộng (W) | 300 mm | Kích thước khoang chứa cáp |
| Chiều cao (H) | 75 mm | Chiều cao thành máng (độ sâu chứa cáp). |
| Độ dày tôn (T) | 1.2 mm | Độ dày vật liệu thép (tole) dùng để sản xuất. Độ dày này tăng cường khả năng chịu tải và độ bền cơ học cho máng cáp. |
| Xử lý bề mặt | Sơn tĩnh điện | Lớp phủ bảo vệ. Phù hợp cho việc lắp đặt trong nhà (indoor). |
| Chiều dài tiêu chuẩn | 2.5m | Chiều dài phổ biến nhất của một thanh máng cáp. |
| Vật liệu cơ bản | Thép tấm (tôn đen, tôn mạ kẽm) | Đảm bảo kết cấu vững chắc. |
| Màu sắc | Màu ghi sáng (thông dụng), hoặc theo bảng màu Ral | Đảm bảo tính thẩm mỹ, dễ dàng phân loại. |
Ưu điểm của Máng Cáp Độ dày 1.2mm
Sự khác biệt chính giữa máng cáp 1.2 mm và 1.0 mm nằm ở khả năng chịu lực:
- Tăng khả năng chịu tải: Với độ dày 1.2 mm, máng cáp có khả năng chịu được tải trọng nặng hơn, giúp hệ thống không bị biến dạng hay võng khi chứa một lượng cáp lớn hoặc cáp có trọng lượng cao.
- Độ cứng vững cao hơn: Giảm rung độ và tăng độ ổn định cho toàn bộ tuyến máng cáp, đặc biệt khi lắp đặt với khoảng cách giữa các giá đỡ (quang treo) dài hơn (tiêu chuẩn thường từ 1m đến 3m tùy tải trọng).
- Tăng độ bền cơ học: Giảm thiểu rủi ro bị móp méo, hư hỏng trong quá trình vận chuyển, lắp đặt và sử dụng.
- Tuân thủ tiêu chuẩn cao hơn: Độ dày 1.2 mm thường được yêu cầu trong các dự án công nghiệp, nhà máy, hoặc các công trình có yêu cầu kỹ thuật nghiêm ngặt về độ bền và an toàn.
Lớp phủ Sơn tĩnh điện (Powder Coating)
- Chống ăn mòn: Tạo một lớp màng bảo vệ dày (thường 70um) chống lại sự oxy hóa và rỉ sét của kim loại cơ bản.
- Thẩm mỹ: Bề mặt đồng đều, mịn màng, chuyên nghiệp, phù hợp với kiến trúc nội thất hiện đại.
- An toàn: Giúp tăng khả năng cách điện và chống cháy lan, tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn điện.
- Tiêu chuẩn chất lượng: Quy trình sơn tĩnh điện được kiểm soát nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn như TCVN 4392-1986 (về lớp sơn phủ) và sản phẩm thổng thể thường tuân thủ IEC 61537 (Quản lý cáp - Hệ thống máng cáp và thăng cáp).
Hệ thống Phụ kiện
Để hoàn thiện hệ thống máng cáp 300x75x1.2 mm, bạn sẽ cần các phụ kiện đồng bộ về kích thước 300x75x1.2 mm cùng lớp sơn tĩnh điện:
| Phụ kiện | Chức năng |
| Nắp máng cáp | Đậy kín máng, bảo vệ cáp. |
| Co ngang (Elbow) | Đổi hướng tuyến cáp 90 độ trên mặt phẳng ngang. |
| Co lên/ Co xuống | Đổi hướng tuyến cáp theo chiều đứng. |
| Ngã ba/Ngã tư | Chia nhánh tuyến cáp. |
| Tấm nối (Bát nối) | Nối hai đoạn máng thẳng. |
| Giá đỡ/Quang treo | Cố định máng cáp lên trần, tường hoặc sàn. |
Tóm lại: Máng cáp 300x75x1.2 sơn tĩnh điện là một lựa chọn chất lượng cao, cung cấp sự cần bằng tốt giữa khả năng chausw cáp, độ bền cơ học và tính thẩm mỹ, phù hợp cho hầu hết các công trình lắp đặt hệ thống điện trong nhà.
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
80,000 VNĐ