Máng Cáp Tôn Mạ Kẽm
90,000 VNĐ
Chiều dài: 2500 - 3000 (mm)
Chiều rộng: 200 - 1000 (mm)
Chiều cao: 80 - 100 (mm)
Chều dày: 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, v.v. (mm)
Màu sắc : Kẽm
Máng cáp tôn mạ kẽm là sản phẩm thuộc nhóm máng cáp điện. Mục đích chính là nâng đỡ, sắp xếp hệ thống đường dây cáp điện. Từ đó giúp an toàn nhất trong công tác thi công và sử dụng dự án công trình xây dựng.
Máng cáp tôn tráng kẽm là loại máng cáp được gia công trên loại vật liệu tôn hoặc thép đã được mạ kẽm sẵn có. Loại tôn hay thép này dùng phương pháp điện phân kết tủa để mạ 1 lớp kẽm bám vào bề mặt của vật liệu. Từ dó mà ta gọi là máng cáp tôn mạ kẽm. Tìm hiểu kĩ hơn cùng với Mysteel trong bài viết này nhé.
Hệ thống máng cáp tôn mạ kẽm hiện nay được sử dụng rộng rãi trong đời sống con người. Phục vụ để nâng đỡ các đường cáp lực trong các tòa nhà, cao ốc hay các nhà máy, xí nghiệp, khu chung cư và các cơ sở hạ tầng thiết yếu khác. Những loại máng cáp được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép, inox, nhôm....Tôn mạ kẽm là vật liệu bền bỉ, trọng lượng nhẹ nhàng và nhiều ưu điểm tối ưu. Vì thế trong bài viết này chúng tôi sẽ đề cập đến máng cáp tôn mạ kẽm để quý khách hàng hiểu rõ hơn về bản chất của sản phẩm.
Máng cáp tôn mạ kẽm là loại máng được gia công trực tiếp trên nguyên liệu là tôn cán nóng (SPHC) & tôn cán nguội (SPCC). Sau đó, chúng được đưa vào mạ kẽm điện phân. phương pháp điện phân kết tủa sau đó mạ thêm một lớp kẽm trên bề mặt máng cáp theo tiêu chuẩn. Việc này tránh được tối đa sự bào mòn, rỉ sét bởi tác động môi trường bên ngoài.
Phương pháp mạ kẽm điện phân hiện nay đang được ứng dụng nhiều, lý do điện phân có độ bám dính cao, do đó, loại máng cáp tôn mạ kẽm này cũng có tuổi thọ cao hơn những loại khác và hạn chế tối đa tình trạng rỉ sét ở các công trình ngoài trời hoặc công trình được xây dựng trong cá khu có tính chất thời tiết khắc nghiệt. Máng cáp tôn mạ kẽm thường được dùng cho các công trình ngoài trời. Hoặc những môi trường mà kim loại dê bị ăn mòn và gỉ sét.
- Vật liệu: tôn mạ kẽm, tráng kẽm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2500 - 3000 (mm)
- Chiều rộng tiêu chuẩn: 200 - 1000 (mm)
- Chiều cao tiêu chuẩn: 80 - 100 (mm)
- Chiều dày tiêu chuẩn: 1.0, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 2.0 (mm)
- Màu sắc tiêu chuẩn: Trắng kẽm
Thực tế, tùy theo thực tế công trình cũng như yêu cầu của chủ công trình, khách hàng có thể đặt máng cáp với kích thước, màu sắc khác nhau cho phù hợp và tiết kiệm nhất.
Cùng với những lợi ích chính từ hệ thống máng cáp tôn mạ kẽm được thiết kế theo phương pháp mạ kẽm điện phân còn có những ưu nhược điểm, tính năng riêng có thể kể đến như:
- Với lớp kẽm bám dính trên bề mặt tấm tôn này giúp cho thép tấm ở trong được cách ly với môi trường bên ngoài. Do đó, khả năng chống gỉ tốt, chịu được nhiều tác động xấu, khắc nghiệt từ ngoại cảnh.
- Quy cách hình dáng có yếu tố thẩm mỹ cao, bề mặt thang nhẵn mịn, bóng, đồng đều và đẹp hơn so với những loại thang máng cáp khác.
- Tiềm lự nắp/nối với các phụ kiện tốt hơn, chặt chẽ hơn
- Tiền lực chống ăn mòn cao trong các môi trường khắc nghiệt
- Đơn giá máng cáp rẻ hơn với tính năng nhiều hơn
- Thời gian gia công nhanh, không phức tạp, chỉ phù thuộc vào từng tay nghề người triển khai từ bản vẽ.
Cùng với những ưu điểm vượt trội của máng cáp tôn mạ kẽm, thì nó cũng có những nhược điểm mà người mua cần lưu ý để lựa chọn loại máng có cấu tạo & chất liệu phù hợp với dự án xây dựng của mình. Một số nhược điểm nhỏ như sau:
- Màu sắc hạn chế
- Không sử dụng được trong môi trường muối biển
- Bởi gia công sẵn từ tấm tôn được tráng kẽm nên các vết cắt thường sẽ bị hở phần thép bên trong. Lâu ngày sẽ bị han rỉ từ những vết cắt, nên được khuyên dùng trong môi trường khô ráo, tránh ẩm ướt.
Tôn mạ kẽm hay còn được gọi là tôn xi mạ kẽm, đây là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng. Được làm từ các tấm kim loại (tấm thép SPCC, SPHC), quá trình gia công thì được qua công đoạn mạ kẽm. Bề mặt được bao phủ bởi một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng để đảm bảo tính bền bỉ, tránh được han gỉ, oxy hóa ăn mòn.
Máng cáp tôn mạ kẽm có đặc tính là rất nhẹ, độ bền cao, dễ vận chuyển và tiện lợi cho việc lắp đặt sản phẩm. Máng cáp tôn mạ kẽm có lớp ngoài bền vững hạn chế được sự ăn mòn từ môi trường hay do tác động của hóa chất gây oxy hóa. Vật liệu này được sử dụng làm máng cáp phục vụ cho việc bảo vệ đường dẫn, các thiets bị dây cáp điện an toàn hơn.
Phụ thuộc vào điều kiện môi trường mà các sản phẩm máng cáp được làm từ tôn mạ kẽm sẽ có tuổi thọ trung bình vào khoảng từ 30-60 năm. Chính vì thế nên máng cáp tôn mạ kẽm hiện đang đượ lựa chọn ưu tiên hàng đầu của những chủ đầu tư.
Sản phẩm có chất lượng tốt bởi quá trình sản xuất, gia công đều được đảm bảo nghiêm ngặt theo quy chuẩn quốc tế. Quá trình sản xuất máng cáp tôn tráng kẽm diễn ra theo những bước cơ bản như sau:
Bước 1 : Lựa tấm tôn tráng kẽm có kích thước phù hợp sau đó cắt theo quy trình
Bước 2 : Gia công đột lỗ trên tấm phôi
Bước 3 : Gia công Chấn định hình cho sản phẩm
Bước 4 : Gia công lắp ghép sản phẩm bằng bulong + ecu
Bước 5 : Tiến hành vệ sinh, xử lý vết xước nếu có
Bước 6 : Kiểm tra sản phẩm và đóng gói bảo vệ. Nếu phát hiện sản phẩm bị lỗi, cần xử lý phần mắc lỗi
Mọi công đoạn sản xuất máng cáp tôn tráng kẽm từ khâu lựa chọn nguyên liệu đén đóng gói đều có sự kiểm định khắt khe bởi các kỹ sư lành nghề. Do đó, chất lượng sản phẩm luôn đảm bảo tốt nhất !
Barem quy cách kích thước & độ dày máng cáp tôn mạ kẽm
Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều cao H (mm) | Chiều ngang W (mm) | Độ dày T (mm) |
Máng cáp 60x40 | MC40x60 | 40 | 60 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 50x50 | MC50x50 | 50 | 50 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 75x50 | MC50x75 | 50 | 75 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 100x75 | MC50x100 | 50 | 100 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 150x50 | MC50x150 | 50 | 150 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 200x50 | MC50x200 | 50 | 200 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 250x50 | MC50x250 | 50 | 250 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x50 | MC50x300 | 50 | 300 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 100x75 | MC75x100 | 75 | 100 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 150x75 | MC75x150 | 75 | 150 | 0.8 - 1.0 - 1.2 - 1.5 |
Máng cáp 200x75 | MC75x200 | 75 | 200 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 250x75 | MC75x250 | 75 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x75 | MC75x300 | 75 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 100x100 | MC100x100 | 100 | 100 | 1.0 - 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 150x100 | MC100x150 | 100 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 200x100 | MC100x200 | 100 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 250x100 | MC100x250 | 100 | 250 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x100 | MC100x300 | 100 | 300 | 1.5 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 400x100 | MC100x400 | 100 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 500x100 | MC100x500 | 100 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 600x100 | MC100x600 | 100 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800x100 | MC100x800 | 100 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 150x150 | MC150x150 | 150 | 150 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 200x150 | MC150x200 | 150 | 200 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 300x150 | MC150x300 | 150 | 300 | 1.2 - 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 400x150 | MC150x400 | 150 | 400 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 500x150 | MC150x500 | 150 | 500 | 1.5 - 2.0 |
Máng cáp 600x150 | MC150x600 | 150 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800x150 | MC150x800 | 150 | 800 | 2.0 |
Máng cáp 400x200 | MC200x400 | 200 | 400 | 2.0 |
Máng cáp 500x200 | MC200x500 | 200 | 500 | 2.0 |
Máng cáp 600x200 | MC200x600 | 200 | 600 | 2.0 |
Máng cáp 800x200 | MC200x800 | 200 | 800 | 2.0 |
Phụ kiện đi kèm máng cáp tôn mạ kẽm bao gồm :
- Nối máng cáp
- Ke đỡ máng cáp
- Giá treo máng cáp
- Co ngang máng cáp 90 độ
- Co đứng máng cáp 90 độ
- Tee máng cáp rộng bằng nhau
- Tee máng cáp rộng không bằng nhau
- Ngã tư máng cáp rộng bằng nhau
- Ngã tư máng cáp rộng không bằng nhau
Với các tính năng đặc biệt, máng cáp tôn mạ kẽm được sử dụng rất phổ biến trong các công trình xây dựng như các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, nhà máy, xưởng sản xuất....Cụ thể như sau :
- Hệ thống máng cáp tôn mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống dây điện, hệ thống cáp điện trong các xưởng sản xuất, tòa nhà cao tầng, chung cư....
- Hệ thống máng cáp thường được dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp chuyên phân phối điện và các dây cáp tín hiệu truyền thông.
- Máng cáp tôn mạ kẽm áp cũng được sử dụng cho việc quản lý dây cáp trong xây dựng thương mại và xây dựng công nghiệp. Chúng đặc biệt hữu ích khi có thể thay đổi cả một hệ thông dây điện, vì chúng được đặt hoàn toàn trong máng cáp.
So với việc phải tạo một hệ thống đường dây điện đi ngầm trong tường, dưới nền nhà hoặc luồn ống dẫn tròn như trước đây khi sử dụng hệ thống máng cáp tôn tráng kẽm có những ưu điểm nổi bật hơn hẳn như:
- Hình thành một hệ thống đường điện, dây cáp rất khoa học và dễ dàng quản lý, thêm mới hoặc sửa chữa những khi cần thiết
- Được đảm bảo an toàn cho hệ thống dây cáp và người thi công, người quản lý trực tiếp.
- Hạn chế thời gian thi công giúp tiết kiệm chi phí nhân công và thi công cho chủ dầu tư.
- Sản xuất theo kích thước tiêu chuẩn nên việc vận chuyển và lắp đặt rất dễ dàng, nhanh chóng.
- Thuận lợi cho việc tháo lắp với những công cụ vô cùng đơn giản chỉ gồm tua vít, kìm vặn nên công nhân thi công phổ thông đều có thể lắp đặt hoàn thiện được.
- Đơn thành cạnh tranh nhất thị trường.
Mysteel là đơn vị chuyên sản xuất, gia công máng cáp Tole mạ kẽm/tráng kẽm với máy móc tiên tiến và đạt tiêu chuẩn quốc tế về sản xuất. Dựa theo bản vẽ khách hàng, nhân viên của công ty sẽ tiến hành thiết kế và thực hiện đầy đủ các bước :
- Máy CNC : Máy tự động đột Tole thành cá lỗ thoát nhiệt và lỗ bắt nổi
- Gia công tạo hinh sản phẩm : Sản phẩm được chuyển sang công đoạn mới là chẩn, gấp. Công đoạn giúp sản phẩm có tính thẩm mỹ cao.
- Vệ sinh sản phẩm : Để sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn cần thiết khâu vệ sinh cần được quan tâm giải quyết. Máng cáp sẽ được tẩy hút Axit, làm sạch bụi bẩn, dầu mỡ...
- Đóng gói : Cuối cùng, máng cáp Tole tráng kẽm đóng gói chống xước trước khi đưa ra thị trường việc gia công cơ khí phải đảm bảo độ chính xác cao, hạn chế tối đa sơ xuất. Đây là yêu cầu căn bản nhất tạo điều kiện cho ra đời những sản phẩm chất lượng.
- Hỗ trợ tư vấn, lên bản vẽ thiết kế trên bản vẽ trước khi gia công
- Hỗ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án
- Cam kết hàng hóa nguyên liệu đầy đủ CO,CQ
- Bảo hành 1 năm với tất cả các mặt hàng máng cáp
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
75,000 VNĐ
90,000 VNĐ
80,000 VNĐ
85,000 VNĐ
75,000 VNĐ
Liên Hệ