Máng cáp 300x75
Liên Hệ
Máng cáp 300x75 (hay còn gọi là Cable Trunking 300x75). Đây là một kích thước phổ biến và được sử dụng rộng rãi.
Dưới đây là tổng hợp thông tin chi tiết về sản phẩm này:
Thông số Kỹ thuật Tiêu chuẩn
| Thuộc tính | Chi tiết | Ghi chú |
| Chiều rộng (W) | 300 mm | Kích thước cố định theo tên gọi. |
| Chiều cao (H) | 75 mm | Kích thước cố định theo tên gọi. |
| Chiều dài (L) | Thường là 2500 mm (2.5m) hoặc 3000 mm (3m). | Chiều dài tiêu chuẩn một cây. |
| Độ dày Tole (T) | 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, 2.0 mm,... | Phổ biến nhất là 1.0 mm và 1.2 mm cho các công trình thông thường. |
| Vật liệu | Tôn thép tấm (Tole), Inox (201, 304, 316), Nhôm | Tôn thép là vật liệu phổ biến nhất. |
Các Loại Bề Mặt Hoàn Thiện (Lớp Phủ)
Lớp hoàn thiện quyết định độ bền, khả năng chống ăn mòn và giá thành của máng cáp.
| Loại Bề Mặt | Đặc điểm nổi bật | Ứng dụng phổ biến |
| Sơn tĩnh điện | Bề mặt nhẵn, màu sắc đa dạng (kem nhăn, xám ghi, cam). Độ bền cao, chống gỉ sét tốt trong nhà. Giá thành hợp lý. | Lắp đặt trong nhà (indoor) như avwn phòng, chung cư, nhà xưởng, khu sản xuất không ẩm ướt, không hóa chất. |
| Mạ kẽm điện phân | Lớp mạ kẽm mỏng, bóng, tăng khả năng chống ăn mòn hơn so với sơn tĩnh điện. | Lắp đặt trong nhà, khu vực khô ráo, ít tiếp xúc môi trường ẩm. |
| Mạ Kẽm Nhúng Nóng | Lớp mạ kẽm dày, bền bỉ tuyệt đối. Khả annwg chống ăn mòn, oxy hóa rất cao. Giá thành cao nhất. | Lắp đặt ngoài trời (Outdoor), khu vực có độ âm cao, môi trường hóa chất, gần biển, tầng hầm... |
Phụ kiện đi kèm
Để tạo thành một hệ thống dẫn điện hoàn chỉnh, máng cáp 300x75 cần các phụ kiện đồng nhất bộ với cùng kích thước và loại hoàn thiện:
- Nắp đậy máng cáp: Dùng để che phủ máng, bảo vệ cáp khỏi bụi bẩn và tăng tính thẩm mỹ.
- Bát nối/Măng sông: Dùng để nối thẳng 2 đoạn máng cáp lại với nahu.
- Co ngang 90 độ (Cút L): Chuyển hướng máng cáp theo góc vuông trên cùng mặt phẳng.
- Tê ngang (Co chữ T): Chia máng cáp thành 3 hướng trên cùng mặt phẳng.
- Ngã tư (Co chữ X): Chia máng cáp thành 4 hướng trên cùng mặt phẳng.
- Co lên (Co góc trong): Chuyển hướng máng cáp đi lên.
- Co xuống (Co góc ngoài): Chuyển hướng máng cáp đi xuống.
- Bulong, đai ốc, giá đỡ (Ty ren, kẹp xà gồ): Dùng để treo và cố định máng cáp vào trần, tường, hoặc kết cấu.
Thông tin về Giá
Giá máng cáp 300x75 phụ thuộc vào 3 yếu tố chính:
- Độ dày vật liệu (t): Độ dày càng lớn, giá càng cao (ví dụ: 1.5 mm > 1.2 mm > 1.0 mm).
- Loại hoàn thiện: Mạ kẽm nhúng nóng > Mạ kẽm điện phân > Sơn tĩnh điện.
- Biến động giá nguyên vật liệu: Giá tole thép thay đổi liên tục, do đó đơn giá niêm yết chỉ mang tính chất tham khảo.
Ví dụ Tham khảo:
- Máng cáp 300x75, dày 1.2 mm, Sơn tĩnh điện có giá tham khảo khoảng 200.000 - 291.000 VNĐ/cây (chưa Vat, chưa chiết khấu).
- Máng cáp 300x75, dày 1.5 mm, Mạ kẽm nhúng nóng có gái tham khảo khoảng 151.000 - 193.000 VNĐ/mét (tùy theo nhà cung cáp và khối lượng).
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ
Liên Hệ