Máng cáp 250x75

Danh mục:

Liên Hệ 


-
+

Tên sản phẩm : Máng cáp 250x75

Mô tả

Máng cáp 250x75 (Cable Trunking 250x75). Loại máng này có chiều cao lớn hơn một chút so với 250x50, cho phép chứa được khối lượng cáp lớn hơn.

Thông số kỹ thuật cơ bản của Máng cáp 250x75


Thuộc tínhChi tiết
Kích thước cơ bản (W x H)

Chiều rộng (W): 250 mm

Chiều cao (H): 75 mm

Chiều dài tiêu chuẩn2.5 mét (2500 mm) hoặc 3.0 mét (tùy nhà sản xuất).
Vật liệuTôn (thép) sơn tĩnh điện, Thép mạ kẽm điện phân, Thép mạ kẽm nhúng nóng, Inox.
Độ dày vật liệu (Tole)Thường có các độ dày phổ biến: 1.0 mm, 1.2 mm, 1.5 mm, và 2.0 mm (độ dày càng cao, giá thành càng cao và khả năng chịu tải càng tốt).
Phân loạiCó nắp (kín) và không nắp (hở). Loại có nắp được sử dụng phổ biến hơn để bảo vệ cáp hoàn toàn.
Ứng dụngLắp đặt dây cáp điện và cáp tín hiệu trong các hệ thống đi dây nổi: nhà xưởng, khu công nghiệp, cao ốc văn phòng, chung cư...

Phân loại theo Xử lý bề mặt

Máng cáp 250x75 cũng được sản xuất với nhiều lớp hoàn thiện để phù hợp với các môi trường khác nhau:

LoạiĐặc điểmỨng dụng phổ biến
Sơn tĩnh điệnBề mặt mịn, đẹp, chống gỉ sét trong môi trường trong nhà. Có nhiều màu sắc (ghi sáng, kem, cam).Văn phòng, trung tâm thương mại, nhà xưởng thông thường.
Mạ kẽm điện phân (Mạ lạnh)Lớp kẽm mỏng, chống gỉ tương đối, giá thành phải chăng hơn mạ nhúng nóng.Môi trường trong nhà, khô ráo, ít ăn mòn.
Mạ kẽm nhúng nóngLớp kẽm dày, bảo vệ tuyệt đối, chống ăn mòn hiệu quả.Ngoài trời, môi trường ẩm ướt, hóa chất, ven biển.
InoxChống gỉ sét tuyệt đối, bền bỉ, dễ vệ sinh.Công trình yêu cầu vệ sinh cao (thực phẩm, y tế) hoặc công trình cao cấp.

Khả năng Chịu tải và Lựa chọn Độ dày Tole

Kích thước 250 x 75 thuộc nhóm máng cáp có thể chứa được một lượng cáp tương đối lớn.

  • Độ dày Tole (T): Độ dày là yếu tố quan trọng nhất quyết định khả năng chịu tải của máng.

                T=1.0 mm hoặc 1.2 mm: Thường dùng cho các hệ thống cáp nhẹ và trung bình trong văn phòng, chung cư.

                T=1.5 mm hoặc 2.0 mm: Thường dùng cho các hệ thống cáp nặng, chạy cáp lực (cáp điện lớn), hoặc lắp đặt ở khoảng cách giữa các gối đỡ xa nhau hơn, như trong nhà xưởng, khu công nghiệp.

  • Tải trọng cho phép: Tải trọng tối đa thường được tính toàn theo tiêu chuẩn để đảm bảo độ võng (biến dạng) của máng cáp giữa hai điểm gối đỡ không vượt quá tỷ lệ 1/300 nhịp (khoảng cách giữa hai điểm treo).

Ví dụ: Với nhịp treo 2 m, độ võng không được vượt quá 2000mm / 300 6.7mm

  • Công thức tham khảo tính Tải trọng: Khả năng chịu tải thường được cung cấp chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật của nhà sản xuất, dựa trên độ dày tole và khoảng cách lắp đặt gối đỡ.

Bảng giá tham khảo (Máng cáp Sơn tĩnh điện 250 x75)

Giá cả sẽ thay đổi theo nhà sane xuất, thời điểm, và đặc biệt là độ dày tole. Dưới đây là mức giá tham khảo cho máng cáp sơn tĩnh điện 250x75 (Đơn vị: VNĐ/mét, chưa bao gồm nắp và phụ kieenj0:


Độ dày ToleGiá Máng cáp (VNĐ/mét)Giá Nắp Máng Cáp (VNĐ/mét)
1.0 mm~131.000 - 141.000~78.000 - 86.000
1.2 mm~149.000 - 161.000~84.000 - 96.000
1.5 mm~176.000 - 190.000~101.000 - 111.000

Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo. Bạn nên yêu cầu báo giá chính thức từ công ty sản xuất thang máng cáp Mysteel để có giá tốt nhất cho dự án của mình

Sản phẩm tương tự
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL
Hotline: 0968384042
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL Chat FB với chúng tôi
Công Ty Sản Xuất Thang Máng Cáp Điện Giá Rẻ Tại TpHcm MYSTEEL
"> ');